(04/04/2018)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo liên thông lên đại học đợt 1 năm 2018
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 1 năm 2018.
I. THI TUYỂN THEO ĐỀ THI CỦA ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. Đối tượng thi tuyển
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng chính quy;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ thông tin và ngành Du lịch.
- Đối với đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe, chỉ áp dụng thi tuyển sinh liên thông riêng đối với người đã có chứng chỉ hành nghề.
Các đối tượng trên được đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ đại học.
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức đào tạo: Chính quy
4. Ngành và trình độ liên thông (Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học)
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(7340301) 405 406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(7480103) 102 101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
1,5 -2,5 năm |
(7510102) D106 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
1,5 -2,5 năm |
(7580201) 105 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
5 |
KIẾN TRÚC + Kiến trúc công trình + Kiến trúc nội thất |
Kiến trúc sư |
2,0-3,0 năm |
(7580101) 107 108 |
Cấu tạo kiến trúc |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hình họa |
90 phút |
|||||
6 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị khách sạn, nhà hàng + Quản trị du lịch lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(7810103) 407 408 |
Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Tổng quan du lịch |
90 phút |
|||||
7 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(7340101) 400 |
Quản trị học |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
8 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(7340201) 403 404 |
Nghiệp vụ NHTM |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
9 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(7510301) 109 110 |
Linh kiện điện tử |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lý thuyết mạch |
90 phút |
|||||
10 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ đại học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(7720201) 303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
11 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7720301) 302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
5. Chính sách ưu tiên
- Cộng 1,0 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học nếu thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo qui định tại nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ.
+ Đang làm việc từ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh.
- Cộng 0,5 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.
Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng đối tượng cao nhất.
6. Hồ sơ đăng ký thi tuyển:
Ø Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông đại học (theo mẫu).
Ø Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực).
Ø Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Ø Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
Ø Hai bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.
Ø 03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi).
Lệ phí đăng ký dự thi gồm: Lệ phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm ngàn đồng y).
7. Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển:
Ø Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 01/6/2018.
Ø Ôn tập kiến thức: Từ ngày 02/6/2018 đến ngày 10/6/2018.
Ø Thi tuyển sinh: Ngày 16 và 17/6/2018.
II. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
1. Đối tượng xét tuyển
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức đào tạo: Chính quy
4. Ngành và trình độ liên thông
4.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
GHI CHÚ |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(7340301) 405 406 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
|
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(7480103) 102 101 |
||
3 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG +Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(7580201) 105 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN ` 4.Toán, Hoá, Văn |
|
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(7510102) D106 |
||
5 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(7720301) 302 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
|
6 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0 – 4,0 năm |
(7720201) 303 |
4.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
GHI CHÚ |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7340301) 405 406 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
|
2 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp + Quản trị Kinh doanh Marketing |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7340101) 400 401 |
|
|
3 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG + Tài chính Doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7340201) 403 404 |
|
|
4 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính + Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7480103) 102 101 111 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
|
5 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(7510301) 109 110 |
|
|
6 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(7580201) 105 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
|
7 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(7510102) D106 |
|
|
8 |
KIẾN TRÚC + Kiến trúc công trình + Kiến trúc nội thất |
Kiến trúc sư |
2,0-3,0 năm |
(7580101) 107 108 |
1.Toán, Lý, Vẽ MT 2.Toán, Văn, Vẽ MT 3.Toán, KHTN, Vẽ MT 4.Toán, KHXH, Vẽ MT |
|
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng + Quản trị Du lịch & Lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7810103) 407 408 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Văn, Sử, Địa |
|
10 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7720301) 302 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
|
11 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(7720201) 303 |
||
12 |
NGÔN NGỮ ANH + Tiếng Anh Biên - Phiên dịch + Tiếng Anh du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7220201) 701 702 |
1.Toán, Văn, Tiếng Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Anh 3.Văn, Địa, Tiếng Anh 4.Văn,Tiếng Anh, KHTN |
|
13 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG + Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(7510406) 301 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Văn, KHXH |
|
14 |
VIỆT NAM HỌC + Văn hóa du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(7310630) 605 |
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Tiếng Anh 3.Toán, Văn, KHXH 4.Văn, tiếng Anh, Địa |
|
5. Chính sách ưu tiên: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Ø Phiếu báo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
Ø Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng (có chứng thực).
Ø Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
Ø Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Ø Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng y).
7. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày ra thông báo đến 25/8/2018.
GHI CHÚ: Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào tạo, trường sẽ không tổ chức thi và hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo không tổ chức thi tuyển (thí sinh nhận tại Phòng Đào tạo – Phòng 206 – 254 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng).
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: Website:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0236)3.650443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900 2252 - 0905294390 - 0905294391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH