Top 6 ngành học có nhiều thí sinh dự thi năm 2013 - Đồ họa: V.Cường - Ảnh: Như Hùng
Top 20 ngành học có nhiều thí sinh dự thi từ năm 2011 đến 2013
Ngành |
Số lượng cơ sở đào tạo |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
Ðiểm trung bình |
Ðiểm |
Tỉ lệ |
Ðiểm trung bình |
Ðiểm |
Tỉ lệ |
Ðiểm trung |
Ðiểm trung bình thí sinh đạt sàn |
||
Quản trị kinh doanh |
90 |
8,90 |
10,0 |
14,2 |
10,13 |
11,1 |
16,0 |
6,92 |
13,2 |
16,8 |
Kế toán |
84 |
8,80 |
9,8 |
14,7 |
8,81 |
11,1 |
16,2 |
4,84 |
13,1 |
16,8 |
Tài chính - ngân hàng |
62 |
8,60 |
10,9 |
15,4 |
6,40 |
12,1 |
17,0 |
2,62 |
14,6 |
17,8 |
Y đa khoa |
15 |
3,40 |
14,3 |
18,7 |
2,99 |
14,8 |
19,5 |
4,24 |
17,9 |
20,3 |
Công nghệ thực phẩm |
22 |
2,60 |
10,3 |
12,5 |
3,51 |
10,2 |
16,0 |
3,85 |
12,9 |
16,5 |
Công nghệ thông tin |
67 |
2,30 |
8,8 |
15,9 |
3,25 |
10,4 |
16,4 |
4,08 |
12,8 |
16,8 |
Giáo dục tiểu học |
22 |
2,20 |
8,8 |
13,7 |
2,79 |
9,4 |
15,4 |
4,35 |
11,0 |
15,6 |
Khoa học môi trường |
16 |
2,20 |
11,1 |
16,3 |
1,97 |
11,5 |
16,5 |
1,57 |
13,4 |
16,6 |
Ðiều dưỡng |
17 |
2,20 |
11,2 |
16,1 |
2,15 |
11,1 |
16,5 |
2,22 |
13,5 |
17,1 |
Công nghệ sinh học |
27 |
2,00 |
12,7 |
16,8 |
2,10 |
12,8 |
17,1 |
2,10 |
14,9 |
17,4 |
Luật |
17 |
2,00 |
10,9 |
16,2 |
2,73 |
12,2 |
16,4 |
3,25 |
14,1 |
17,3 |
Ngôn ngữ Anh |
59 |
1,90 |
12,6 |
15,9 |
1,76 |
13,9 |
17,2 |
2,96 |
14,3 |
17,0 |
Kinh tế |
32 |
1,80 |
11,1 |
16,4 |
2,07 |
11 |
17,1 |
1,60 |
16,4 |
19,3 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
26 |
1,80 |
9,8 |
16,7 |
1,55 |
11,6 |
17,2 |
1,48 |
12,9 |
16,7 |
Quản lý đất đai |
15 |
1,70 |
9,7 |
15,7 |
2,75 |
9,8 |
15,5 |
2,75 |
11,9 |
15,8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
1,60 |
9,3 |
15,4 |
1,45 |
9,5 |
15,6 |
1,80 |
12,0 |
15,9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
25 |
1,30 |
9,0 |
11,8 |
1,61 |
9,3 |
14,8 |
1,88 |
11,8 |
15,6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
1,20 |
10,7 |
12,4 |
1,02 |
10,6 |
15,9 |
1,65 |
12,8 |
16,2 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
1,10 |
11,4 |
14,0 |
0,62 |
11,6 |
16,0 |
0,68 |
14,3 |
16,6 |
Dược học |
11 |
1,10 |
12,0 |
19,4 |
0,84 |
12,5 |
18,7 |
1,53 |
15,6 |
19 |