Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn HS giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2012, nếu chưa tốt nghiệp trung học, sẽ được bảo lưu sau kết quả thi HS giỏi sau khi tốt nghiệp trung học. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HS giỏi quốc gia lớp 12 THPT, được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HS giỏi quốc gia lớp 12 THPT, được tuyển thẳng vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Hồ sơ đăng ký tuyển thẳng
Thí sinh đăng ký tuyển thẳng làm một bộ hồ sơ gửi về Sở GD-ĐT trước ngày 20/6/2012. Hồ sơ gồm: Phiếu đăng ký tuyển thẳng (phụ lục số 01); Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT; Giấy chứng nhận đạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2012; Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6. Lệ phí tuyển thẳng là 15.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho Sở GD-ĐT 10.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 5.000 đồng).
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng, mà đăng ký dự thi, cần nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ về Sở GD-ĐT trong thời hạn từ ngày 15/3 đến hết ngày 16/4/2012 hoặc nộp trực tiếp tại các trường có tổ chức thi từ ngày 17/4 đến hết ngày 23/4/2012. Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (phụ lục số 02); Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và các đối tượng ưu tiên xét tuyển khác.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh là người dân tộc thiểu số, thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyện nghèo theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ, nếu học 3 năm cuối cấp và tốt nghiệp THPT tại các huyện này, được Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định xét tuyển vào học.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gửi về Sở GD-ĐT trước ngày 25/6/2012. Hồ sơ gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (phụ lục số 03); Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học THPT; Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2012; Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú; Lệ phí xét tuyển là 15.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho Sở GD-ĐT 10.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 5.000 đồng).
Dưới đây là danh sách các ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
Toán học |
52460101 |
||
Toán ứng dụng |
52460112 |
||
Toán cơ |
52460115 |
||
Thống kê |
52460201 |
||
Công thôn |
52510210 |
||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí |
52140211 |
Vật lí học |
52440102 |
||
Thiên văn học |
52440101 |
||
Vật lí kĩ thuật |
52520401 |
||
Kĩ thuật hạt nhân |
52520402 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
Hóa học |
52440112 |
||
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
52510401 |
||
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
||
Kĩ thuật Hóa học |
52520301 |
||
Dược học |
52720401 |
||
Khoa học môi trường |
52440301 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
52140215 |
||
Sinh học |
52420101 |
||
Công nghệ sinh học |
52420201 |
||
Kĩ thuật sinh học |
52420202 |
||
Sinh học ứng dụng |
52420203 |
||
Khoa học môi trường |
52440301 |
||
Khoa học cây trồng |
52620110 |
||
Chăn nuôi |
52620105 |
||
Lâm nghiệp |
52620201 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
52220101 |
||
Sáng tác văn học |
52220110 |
||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
52220112 |
||
Việt Nam học |
52220113 |
||
Văn học |
52220330 |
||
Văn hóa học |
52220340 |
||
Báo chí |
52320101 |
||
Khoa học thư viện |
52320202 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
Lịch sử |
52220310 |
||
Bảo tàng học |
52320305 |
||
Lưu trữ học |
52320303 |
||
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
Địa lí học |
52310501 |
||
Bản đồ học |
52310502 |
||
Địa chất học |
52440201 |
||
Địa lí tự nhiên |
52440217 |
||
Thủy văn |
52440224 |
||
Hải dương học |
52440228 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
Khoa học máy tính |
52480101 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
||
Kĩ thuật phần mềm |
52480103 |
||
Hệ thống thông tin |
52480104 |
||
Công nghệ thông tin |
52480201 |
||
Công nghệ kĩ thuật máy tính |
52510304 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
10 |
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga |
52140232 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
11 |
Tiếng Trung |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52140234 |
Trung Quốc học |
52220215 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
||
Hán nôm |
52220104 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
||
12 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
||
Quốc tế học |
52220212 |
Danh sách ngành đào tạo cao đẳng học sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
|
Mã ngành |
1 |
Toán |
51140209 |
|
51460201 |
|||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí |
51140211 |
Vật lí kĩ thuật |
52520401 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
51510401 |
||
Công nghệ thực phẩm |
51540102 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
51140215 |
||
Công nghệ sinh học |
51420201 |
||
Kĩ thuật sinh học |
51420202 |
||
Sinh học ứng dụng |
51420203 |
||
Khoa học cây trồng |
51620110 |
||
Chăn nuôi |
51620105 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Tên ngành đào tạo |
51220101 |
||
Sư phạm Toán học |
51320101 |
||
6 |
Lịch sử |
Thống kê |
51140218 |
Bảo tàng học |
51320305 |
||
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí |
51140219 |
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
Khoa học máy tính |
51480101 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
51480102 |
||
Hệ thống thông tin |
51480104 |
||
Công nghệ thông tin |
51480201 |
||
Tin học ứng dụng |
51480202 |
||
Công nghệ kĩ thuật máy tính |
51510304 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Tiếng Anh |
51220201 |
||
11 |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
51220204 |
12 |
Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
51220203 |
Hồng Hạnh