ĐẠI HỌC


Thông tin Tuyển sinh Đại học năm 2021

(27/03/2021)

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

Mã trường: DDT         Chỉ tiêu: 6.200

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước.

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đông đảo thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ vào ĐH Duy Tân hàng năm

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.

2) Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM năm 2021.

3) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

4) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau

4.1. Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển, hoặc

4.2. Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12

       Điểm Xét tuyển:

- Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Tham khảo năm 2020, cụ thể: 

- Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 19.5 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

- Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:

                       http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào ngày 17 & 18/07/2021 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

+ Đối tượng Xét tuyển thẳng

1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2019, 2020, 2021. 

2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế 

5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 

7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia

8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam 

+ Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đâyhttps://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/

IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

ĐẠI HỌC DUY TÂN - TOP 400 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT CHÂU Á NĂM 2021 THEO QS ASIAN UNIVERSITY RANKINGS
TT Mã ngành Ngành học
Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển HỌC BẠ THPT
 KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
     Công nghệ Phần mềm 102
  Thiết kế Games và Multimedia 122
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:  
  Kỹ thuật Mạng 101
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130
4 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu*  135
5 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140
 KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
     Điện tự động 110
   Điện tử-Viễn thông 109
  Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
2 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:  
  Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
  Điện Cơ Ô tô  145
3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:  
    Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
4 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150
5 7520114 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành  
    Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
6 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
7 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119
8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
    Kiến trúc công trình 107
  Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch 120
9 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành  
     Kiến trúc nội thất 108
10 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
11 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:  
  Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
  Quản lý và Vận hành Tòa nhà  207
12 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:  
    Xây dựng Cầu đường 106
13 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
   Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
14 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
     Công nghệ Thực phẩm 306
15 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
  Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
  Quản lý Tài nguyên Du lịch 414
16 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh* 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
 KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
     Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
  Ngoại thương (QTKD Quốc tế) 411
  Quản trị Hành chính Văn phòng 418
  Kinh doanh Số  421
  Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
2 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417
3 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng  416(HP)
4 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành  
  Quản trị Kinh doanh Marketing 401
5 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành  
  Kinh doanh Thương mại 412
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
     Tài chính doanh nghiệp 403
  Ngân hàng 404
7 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Kế toán doanh nghiệp 406
  Kế toán Nhà Nước 409
  Thuế và Tư vấn Thuế 419
8 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành  
  Kiểm toán 430
9 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
   Luật Kinh tế 609
10 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Luật học 606
 KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
  Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
  Tiếng Anh Du lịch 702
2 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
  Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703
  Tiếng Trung Du lịch 707
3 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:   1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
  Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705
  Tiếng Hàn Du lịch 706
4 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
  Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704
  Tiếng Nhật Du lịch 708
 KHỐI NGÀNH DU LỊCH - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
  Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
2 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
     Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
  Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440
  Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441
  Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442
3 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Sự kiện và Giải trí 413
4 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
5 7810101 Ngành Du lịch* có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
  Điều dưỡng Đa khoa 302
2 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành:  
  Dược sỹ (Đại học) 303
3 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành:   1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
  Bác sĩ Đa khoa 305
4 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
  Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304
5 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:   1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
  Công nghệ Sinh học 310
6 7720802 Ngành Quản lý Bệnh viện* 315 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, KHTN, Văn (A16)
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
    Văn Báo chí 601
2 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
     Văn hoá Du lịch 605
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
    Truyền thông Đa phương tiện 607
4 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
   Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
   Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU 102(CMU)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)
3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
5 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 405(PSU)
7 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Hóa (C02)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4.Toán, Địa, Vẽ (V06)
  Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)
1 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Khoa học Máy tính TROY 102(TROY)
2 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY)
3 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE)
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN
TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT  Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)
1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)
  Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)
2 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
3 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
4 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)
5 7340201 Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)
7 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành   1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
  Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP)
8 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
  Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
9 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành   1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
  Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) 605(HP)
           
CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ)

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển HỌC BẠ THPT

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

   Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

 

Thiết kế Games và Multimedia

122(VJJ)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Mạng

101(VJJ)

3

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130(VJJ)

4

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

   Điện tự động

110(VJJ)

 

 Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

5

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

6

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện*

150(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

 

  Kiến trúc công trình

107(VJJ)

 

Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch

120(VJJ)

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

10

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301(VJJ)

11

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

   Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

12

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401(VJJ)

13

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 
 

Kinh doanh Thương mại

412(VJJ)

14

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

 

Tiếng Nhật Du lịch

708(VJJ)

15

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407(VJJ)

16

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408(VJJ)

17

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

18

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

 

Công nghệ Sinh học

310(VJJ)

19

7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607(VJJ)

 


(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2021


+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

- Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

- Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

- Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

V. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét theo kết quả thi THPT

- Đối với các ngành chung:

      Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

      Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án

- Đối với các ngành chung:

      Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Tham khảo năm 2020, cụ thể:

- Đối với ngành Điều dưỡng:

    Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 19,5 điểm

- Đối với ngành Dược:

       Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm

- Đối với ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt:

       Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm

- Đối với ngành Kiến trúc:

        Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên

        Trong đó: Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 17 & 18/07/2021.

3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức

- Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;

4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT

VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian nhận nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Từ tháng 03/2021.

2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:

- Theo qui định của Bộ GD&ĐT;

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch cụ thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được điều chỉnh nguyện vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2021.

4. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây

5. Hồ sơ Xét tuyển

            - Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục V.4).

            - Bản sao Học bạ THPT. 

            - Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

            - Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

6. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

            * TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

            - Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.

            - Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

VII. THỜI GIAN NHẬP HỌC

     Đợt 1: Từ ngày 03/8/2021 đến 23/8/2021

     Đợt 2: Từ ngày 24/8/2021 đến 07/9/2021

     Đợt 3: Từ ngày 08/9/2021 đến tháng 10/2021

     Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.

Các cán bộ, giảng viên ĐH Duy Tân nhiệt tình hỗ trợ các em hoàn thành hồ sơ xét tuyển

VIII. HỒ SƠ NHẬP HỌC

- Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp);
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia);
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2021;
- 01 bản sao Giấy khai sinh;
- Bản sao Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
- Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có);

IX. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

Hơn 2.600 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 43 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2021, trong đó:

+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 18 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:

       - Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

       - Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên.

+ 225 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 14 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP), Quan hệ Quốc tế (HP), Trí tuệ Nhân tạo (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.

+ 65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 6 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMUPSUCSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên

Và các Suất học bổng khác.

Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:

https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx

+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2021.

X. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ

hoc-phi-duy-tan-nam-2021

hoc-phi-duy-tan-nam-2021

hoc-phi-duy-tan-nam-2021

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775 - Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391                                                                                                                       

Ghi chú: Thông báo tuyển sinh năm 2021 sẽ được trường thông tin cụ thể sau khi Đề án tuyển sinh được phê duyệt.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ THPT VÀO ĐẠI HỌC DUY TÂN 

                                                                   

xet-tuyen-hoc-ba-vao-dai-hoc-duy-tan-2021

Duy Tân Sitemap
Đào tạo, nghiên cứu gắn liền với khoa học và công nghệ nhằm tạo ra những sinh viên và học viên có lòng yêu nước, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức sinh hoạt động cộng đồng, có sức khỏe, có năng lực và kỹ năng toàn diện, tự tin, năng động, sáng tạo và trở thành công dân khởi nghiệp mang tính toàn cầu.