TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
Chuyên ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm
có các chuyên ngành:
|
7480103
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
102
|
14
|
2
|
Ngành An toàn Thông tin
có chuyên ngành:
|
7480202
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Kỹ thuật Mạng
|
101
|
14
|
3
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
có các chuyên ngành:
|
7510301
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Điện tử-Viễn thông
|
109
|
14
|
+ Điện tự động
|
110
|
14
|
+ Hệ thống nhúng
|
114
|
14
|
4
|
Ngành Quản trị kinh doanh
có các chuyên ngành:
|
7340101
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp
|
400
|
14
|
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
14
|
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
411
|
14
|
+ Kinh doanh Thương mại
|
412
|
14
|
+ Quản trị nhân sự
|
417
|
14
|
+ Quản trị hành chính văn phòng
|
418
|
14
|
5
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
có chuyên ngành:
|
7340201
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
14
|
+ Ngân hàng
|
404
|
14
|
6
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
7340301
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
405
|
14
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
14
|
+ Kế toán Nhà nước
|
409
|
14
|
+ Thuế và Tư vấn Thuế
|
419
|
14
|
7
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
có chuyên ngành:
|
7580201
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
14
|
8
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành:
|
7510102
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
+ Xây dựng cầu đường
|
106
|
14
|
+ Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
206
|
14
|
9
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
có chuyên ngành:
|
7510406
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
+ Công nghệ & kỹ thuật môi trường
|
301
|
14
|
10
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
có chuyên ngành:
|
7540101
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Văn, Toán, Lý (C01)
|
+ Công nghệ thực phẩm
|
306
|
14
|
11
|
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
có chuyên ngành:
|
7850101
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
307
|
14
|
12
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
có các chuyên ngành:
|
7810103
|
14
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
14
|
13
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
7720301
|
18
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Toán, KHTN, Văn (A16)
3. Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Toán, Sinh, Văn (B03)
|
+ Điều dưỡng đa khoa
|
302
|
18
|
14
|
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
7720201
|
20
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2. Toán, KHTN, Văn (A16)
3. Toán, Hoá, Sinh (B00)
4. Toán, Sinh, Văn (B03)
|
+ Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
20
|
15
|
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
7720101
|
21
|
1. Toán, KHTN, Văn (A16)
2. Toán, Hoá, Sinh (B00)
3. Toán, Sinh, Anh (D08)
4.Toán, KHTN, Anh (D90)
|
+ Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
21
|
16
|
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT
có chuyên ngành
|
7720501
|
21
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Anh (D90)
|
+ Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
|
304
|
21
|
17
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
7229030
|
14
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Anh (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
+ Văn Báo chí
|
601
|
14
|
18
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
7310630
|
14
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
+ Văn hoá Du lịch
|
605
|
14
|
19
|
Truyền thông đa phương tiện
có chuyên ngành:
|
7320104
|
14
|
1/Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
+ Truyền thông đa phương tiện
|
607
|
14
|
20
|
Ngành Quan hệ quốc tế
có các chuyên ngành:
|
7310206
|
14
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Anh (D01)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
+ Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
|
608
|
14
|
+ Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
|
604
|
14
|
21
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
có các chuyên ngành:
|
7220201
|
14
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
+ Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
|
701
|
14
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
14
|
22
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
7580101
|
14
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
+ Kiến trúc công trình (Vẽ*2)
|
107
|
15
|
+ Kiến trúc nội thất (Vẽ*2)
|
108
|
15
|
23
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
7380107
|
14
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Luật Kinh tế
|
609
|
14
|
24
|
Ngành Luật có chuyên ngành
|
7380101
|
14
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Luật học
|
606
|
14
|
25
|
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
có chuyên ngành:
|
7220204
|
14
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa,Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
+ Tiếng Trung Quốc
|
703
|
14
|
26
|
Ngành Công nghệ Sinh học
có chuyên ngành:
|
7420201
|
14
|
1.Toán, Hóa, Sinh ((B00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Sinh, Anh (D08)
4.Toán, Sử, Anh (D90)
|
+ Công nghệ Sinh học
|
310
|
14
|
27
|
Ngành Hệ thống Thông tin quản lý
có chuyên ngành:
|
7340405
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
|
410(CMU)
|
14
|
28
|
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành
|
7210403
|
14
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
111
|
14
|