(26/05/2019)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019
Mã trường: DDT, Chỉ tiêu: 5.500
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2019
1) Xét tuyển thẳng
+ Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2019 của Bộ GD&ĐT
+ Xét tuyển thẳng Theo qui định của trường: những thí sinh
- Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi từ các trường Chuyên của thành phố trực thuộc trung ương, tỉnh;
- Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) đạt từ 24 điểm trở lên;
- Thí sinh đạt giải Khuyến khích các cuộc thi Olympic, Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia, đạt giải Khuyến khích, Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Olympic, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và có điểm học bạ theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
2) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia cho tất cả các ngành
3) Xét Học bạ (kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển) cho tất cả các ngành ngoại trừ ngành: BÁC SĨ ĐA KHOA, BÁC SĨ RĂNG-HÀM-MẶT:
Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)
Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:
Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 29&30/6/2019) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả Học bạ năm lớp 12 |
|||
1 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
7480103 |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Phần mềm |
102 |
|||
2 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
7210403 |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
111 |
|||
3 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
7480202 |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
An ninh Mạng/Kỹ thuật Mạng |
101 |
|||
4 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
7340405 |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
|||
5 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
7510301 |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Điện tự động |
110 |
|||
Hệ thống Nhúng |
114 |
|||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||
6 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
7340101 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
|||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||
Quản trị Nhân lực |
417 | |||
Quản trị Hành chính Văn phòng |
418 |
|||
7 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
7340201 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|||
Ngân hàng |
404 |
|||
8 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
7340301 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kế toán Kiểm toán |
405 |
|||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
|||
Thuế và Tư vấn Thuế |
419 |
|||
9 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: |
7580201 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||
10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành: |
7510102 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Xây dựng cầu đường |
106 |
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||
11 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
7510406 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Công nghệ & kỹ thuật môi trường |
301 |
|||
12 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
7540101 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Công nghệ thực phẩm |
306 |
|||
13 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
7850101 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
|||
14 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành: |
7810103 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||
15 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
7720301 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02) |
Điều dưỡng đa khoa |
302 |
|||
16 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
7720201 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02) |
Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|||
17 |
Ngành Y Đa khoa có chuyên ngành: |
7720101 |
1. Toán, KHTN, Văn (A16) 2. Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Anh (D90) 4. Toán, Sinh, Anh (D08) |
Không xét Học bạ |
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
|||
18 |
Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
7720501 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Anh (D90) |
Không xét Học bạ |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|||
19 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
7229030 |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
Văn Báo chí |
601 |
|||
20 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
7310630 |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4. Toán, Lý, Anh (A01) |
Văn hoá Du lịch |
605 |
|||
21 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
7320104 |
1/Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Toán, Lý, Anh (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
Truyền thông đa phương tiện |
607 |
|||
22 |
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: |
7310206 |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
|||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) |
604 |
|||
23 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
7220201 |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||
24 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
7580101 |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
Kiến trúc công trình |
107 |
|||
Kiến trúc nội thất |
108 |
|||
25 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
7380107 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Luật Kinh tế |
609 |
|||
26 |
Ngành Luật có chuyên ngành |
7380101 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Luật học |
606 |
|||
27 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: |
7220204 |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa,Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Toán, Sử, Anh (D09) 3.Văn, Sử, Anh (D14) 4.Văn, Đia, Anh (D15) |
Tiếng Trung Quốc* |
703 |
|||
28 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
7420201 |
1.Toán, Hóa, Sinh ((B00) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, KHTN, Anh (D90) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Anh (D08) |
Công nghệ Sinh học* |
310 |
|||
Chú thích: (*) Ngành mới |
2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 |
|||
1 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
7480103 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
|||
2 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
7480202 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
|||
3 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
7340405 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
|||
4 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
7510301 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
|||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
|||
5 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
7340101 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
|||
6 |
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: |
7340201 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
|||
7 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
7340301 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
|||
8 |
Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: |
7810103 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|||
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
|||
9 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: |
7580201 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
|||
10 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
7580101 |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
3. Chương trình Tài năng
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 |
|||
1 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
7480103 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
|||
2 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
7340101 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
|||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
|||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
|||
3 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
7340201 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
|||
4 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
7340301 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
|||
5 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành |
7310630 |
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) |
605(HP) |
|||
6 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
7380107 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 |
|||
1 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
7480103 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Phần mềm TROY |
102(TROY) |
|||
2 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành: |
7810103 |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
|||
3 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
7340101 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400(KE) |
5. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
- Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.
- Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.
- Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.
IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Đối với các ngành chung:
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) +
điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)
+ điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
2. Xét theo kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12
- Đối với các ngành chung:
Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
- Đối với các ngành Điều dưỡng:
Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19,5 điểm
- Đối với các ngành Dược:
Điểm xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)
Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
+ Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29&30/6/2019.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT:
Sau khi có Kết quả học tập lớp 12.
2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Theo qui định của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Duy Tân từ tháng 3 &4/2019 và sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
Từ 01/4/2019 đến 17h00 ngày 15/6/2019.
4. Mẫu hồ sơ thi
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT Quốc gia, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây
5. Thời gian thi sơ tuyển chương trình Tiên tiến và Quốc tế:
Đợt 1: ngày 07/04/2019; Đợt 2: ngày 04/08/2019.
Đăng ký thi sơ tuyển tại https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/dangkytructuyen/
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
- Từ ngày 10/7/2019 đến ngày 30/9/2019.
Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
Hơn 2.500 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 38 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2019, trong đó:
+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 17 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:
- Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
- Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.
+ 215 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 11 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên.
+ 39 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 3 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.
+ Hơn 2.196 các suất học bổng khác với tổng trị giá hơn 7 Tỷ đồng.
Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:
https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx
+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2019.
VIII. HỌC PHÍ DỰ KIẾN KHOÁ TUYỂN SINH 2019
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236) 3650.403-3653.561-3827.111-2243.775 - Fax: (0236) 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH