(18/09/2017)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 2 năm 2017.
I. THI TUYỂN THEO ĐỀ THI CỦA
ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. Đối tượng thi tuyển
-
Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng chính quy;
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI
GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
KẾ TOÁN +
Kế toán Kiểm toán +
Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340301) D405 D406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D480103) D102 D101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
1,5 -2,5 năm |
(D510102) D106 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
1,5 -2,5 năm |
(D580201) D105 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
5 |
KIẾN TRÚC + Kiến trúc công
trình + Kiến trúc nội thất |
Kiến trúc sư |
2,0-3,0 năm |
(D580102) D107 D108 |
Cấu
tạo kiến trúc |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hình
họa |
90 phút |
|||||
6 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị khách sạn, nhà hàng + Quản trị du lịch lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340103) D407 D408 |
Giới
thiệu nghiệp vụ khách sạn |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Tổng quan du lịch |
90 phút |
|||||
7 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340101) D400 |
Quản trị học |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
8 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG + Tài chính
doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340201) D403 D404 |
Nghiệp
vụ NHTM |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
9 |
CÔNG
NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn
thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
Linh kiện điện tử |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lý thuyết mạch |
90 phút |
|||||
10 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ đại học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(D720401) D303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
11 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D720501) D302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
5. Chính
sách ưu tiên
- Cộng 1,0 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh
thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học nếu thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên (tính đến thời
điểm nộp hồ sơ dự thi) thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo qui định tại
nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 của Chính phủ.
+ Đang làm việc từ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm
nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm
thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh.
- Cộng 0,5 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi
vào ngành Điều dưỡng và Dược học có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc
KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.
Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên
chỉ được hưởng đối tượng cao nhất.
6. Hồ sơ đăng ký thi tuyển:
-Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên
thông đại học (theo mẫu).
-Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc
Cao đẳng (có chứng thực).
-Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông.
-Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu
tiên (nếu có).
-Hai bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên,
địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.
-03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên,
ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu
đăng ký dự thi).
Lệ
phí đăng ký dự thi gồm: Lệ phí ôn thi +
tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm ngàn đồng y).
7. Thời gian nhận hồ sơ thi
tuyển:
-Nhận
hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 18/11/2017.
-Ôn
tập kiến thức: Từ ngày 18/11/2017 đến ngày 26/11/2017.
-Thi
tuyển sinh: Ngày 02 và 03/12/2017.
II. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC
GIA
1. Đối tượng xét tuyển
Sử
dụng kết quả
kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của
trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung
cấp chuyên nghiệp, cao đẳng
chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 bài thi/môn
thi theo tổ hợp xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.
2.
Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
3.
Hình thức đào tạo: Chính quy
4. Ngành và trình độ liên
thông
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI
GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(52340301) T405 T406 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Lý, Văn 3.Toán,
Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(52480103) T102 T101 |
|
3 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG +Xây dựng Dân dụng
& Công nghiệp |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(52580201) T105 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán,
Hoá, Văn |
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(D510102) T106 |
|
5 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(52720501) T302 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Hoá, Sinh 3.Toán,
Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
6 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0 – 4,0 năm |
(52720401) T303 |
4.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán +Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340301) D405 D406 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Lý, Văn 3.Toán,
Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
2 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị Kinh
doanh Tổng hợp + Quản trị Kinh
doanh Marketing |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340101) D400 D401 |
|
3 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG + Tài chính Doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340201) D403 D404 |
|
4 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính + Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D480103) D102 D101 D111 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Lý, Văn 3.Toán,
Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
5 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
|
6 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Dân dụng
& Công nghiệp |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D580201) D105 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán,
Hoá, Văn |
7 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510102) D106 |
|
8 |
KIẾN TRÚC + Kiến trúc công
trình + Kiến trúc nội thất |
Kiến trúc sư |
2,0-3,0 năm |
(D580102) D107 D108 |
1.Toán,
Lý, Vẽ MT 2.Toán,
Văn, Vẽ MT 3.Toán, KHTN, Vẽ MT 4.Toán, KHXH, Vẽ MT |
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng + Quản trị Du lịch & Lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340103) D407 D408 |
1.Toán,
Lý, Hóa 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán,
Văn, Tiếng Anh 4.Văn,
Sử, Địa |
10 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D720501) D302 |
1.Toán,
Lý, Hoá 2.Toán,
Hoá, Sinh 3.Toán,
Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
11 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(D720401) D303 |
|
12 |
NGÔN NGỮ ANH + Tiếng Anh Biên - Phiên dịch + Tiếng Anh du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D220201) D701 D702 |
1.Toán,
Văn, Tiếng Anh 2.Văn,
Sử, Tiếng Anh 3.Văn,
Địa, Tiếng Anh 4.Văn,Tiếng Anh, KHTN |
13 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG + Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510406) D301 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHTN 3.Toán,
Hoá, Sinh 4.Toán,
Hóa, Văn |
14 |
VIỆT NAM HỌC + Văn hóa du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D220113) D605 |
1.Văn,
Sử, Địa 2.Toán,
Văn, Tiếng Anh 3.Toán, Văn, KHXH 4.Văn, tiếng Anh, Địa |
5. Chính
sách ưu tiên: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
-Phiếu báo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
năm 2017.
-Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao
đẳng (có chứng thực).
-Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu
tiên (nếu có).
-Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ
tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
-Lệ
phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng y).
7. Thời gian nhận hồ sơ xét
tuyển: Từ ngày ra thông báo đến 25/10/2017.
Mọi
thông tin về tuyển sinh liên thông thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại
Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp tại Ban tư vấn tuyển sinh – Đại học Duy Tân – Số 254
Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng, điện thoại: (0236)
3.653.561, 3.650.403, Fax: (0236) 3.650443.
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
GHI CHÚ:
-
Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào
tạo, trường sẽ không tổ chức thi và hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo không tổ chức thi tuyển (thí sinh nhận tại
Phòng Đào tạo,Phòng 206,254 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng).
-
Đối với đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe, chỉ áp dụng thi tuyển sinh liên
thông riêng đối với người đã có chứng chỉ hành nghề.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH