(29/03/2017)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo liên thông lên
đại học đợt 1 năm 2017
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh
đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 1 năm 2017.
I. THI TUYỂN THEO ĐỀ THI CỦA ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. Đối tượng thi tuyển
- Người có bằng tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy;
- Người có bằng tốt
nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ thông tin và ngành Du lịch.
Các đối tượng trên được
đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ đại
học.
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức đào tạo: Chính quy
4. Ngành và trình độ liên thông
4.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0 –4,0 năm |
(D720401) T303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
2 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 –3,0 năm |
(D720501) T302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
|||||
3 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(D340301) T405 T406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(D480103) T102 T101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
5 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng
& công nghiệp |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(D580201) T105 |
Kỹ thuật thi công |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kỹ thuật xây dựng |
90 phút |
|||||
6 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(D510102) T106 |
Kỹ thuật thi công |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kỹ thuật xây dựng |
90 phút |
4.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340301) D405 D406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D480103) D102 D101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
1,5 -2,5 năm |
(D510102) D106 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng
& công nghiệp |
Kỹ sư |
1,5 -2,5 năm |
(D580201) D105 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
5 |
KIẾN TRÚC + Kiến trúc công trình + Kiến trúc nội thất |
Kiến trúc sư |
2,0-3,0 năm |
(D580102) D107 D108 |
Cấu tạo kiến trúc |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hình họa |
90 phút |
|||||
6 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị khách sạn,
nhà hàng + Quản trị du lịch lữ
hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340103) D407 D408 |
Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Tổng quan du lịch |
90 phút |
|||||
7 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340101) D400 |
Quản trị học |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
8 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 –2,0 năm |
(D340201) D403 D404 |
Nghiệp vụ NHTM |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
9 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
Linh kiện điện tử |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lý thuyết mạch |
90 phút |
|||||
10 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ đại học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(D720401) D303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
11 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D720501) D302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
5. Chính sách ưu tiên
- Cộng 1,0 điểm vào môn
chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học nếu thuộc
một trong các đối tượng sau:
+ Có hộ khẩu thường trú
từ 36 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) thuộc KV1 hoặc thuộc
các huyện nghèo theo qui định tại nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ.
+ Đang làm việc từ 12
tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện
thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh.
- Cộng 0,5 điểm vào môn
chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học có hộ khẩu
thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ
dự thi.
Thí sinh thuộc nhiều đối
tượng ưu tiên chỉ được hưởng đối tượng cao nhất.
6. Hồ sơ đăng ký thi tuyển:
-Phiếu đăng ký dự thi
tuyển sinh liên thông đại học (theo mẫu).
-Bản sao bằng tốt nghiệp
Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực).
-Bằng tốt nghiệp Trung
học phổ thông.
-Hồ sơ minh chứng thuộc
đối tượng ưu tiên (nếu có).
-Hai bì thư có dán tem,
ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.
-03 ảnh màu cở 3x4, có
ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã
dán vào phiếu đăng ký dự thi).
Lệ phí đăng ký dự thi
gồm: Lệ
phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm
ngàn đồng y).
7. Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển:
-Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 26/5/2017.
-Ôn tập kiến thức: Từ ngày 26/5/2017 đến ngày 04/6/2017.
-Thi tuyển sinh: Ngày 10 và 11/6/2017.
GHI CHÚ: Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự
thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào tạo, trường sẽ không tổ chức thi và
hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông
báo không tổ chức thi tuyển (thí sinh nhận tại Phòng Đào tạo – Phòng 206 – 254
Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng).
II. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
1. Đối tượng xét tuyển
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển vào các ngành đào tạo
liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng
tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng
nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét
tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức đào tạo: Chính quy
4. Ngành và trình độ liên thông
4.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(52340301) T405 T406 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(52480103) T102 T101 |
|
3 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG +Xây dựng Dân dụng
& Công nghiệp |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(52580201) T105 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
2,5 – 3,5 năm |
(D510102) T106 |
|
5 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(52720501) T302 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
6 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0 – 4,0 năm |
(52720401) T303 |
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
KẾ TOÁN +
Kế toán Kiểm toán +
Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340301) D405 D406 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
2 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị Kinh doanh
Tổng hợp + Quản trị Kinh doanh
Marketing |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340101) D400 D401 |
|
3 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG +
Tài chính Doanh nghiệp +
Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340201) D403 D404 |
|
4 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy
tính + Thiết kế Đồ họa
/Game/Multimedia |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D480103) D102 D101 D111 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Toán, Văn, KHTN |
5 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ +
Điện tử Viễn thông +
Điện tự động |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
|
6 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Dân dụng
& Công nghiệp |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D580201) D105 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
7 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510102) D106 |
|
8 |
KIẾN TRÚC + Kiến trúc công trình + Kiến trúc nội thất |
Kiến trúc sư |
2,0-3,0 năm |
(D580102) D107 D108 |
1.Toán, Lý, Vẽ MT 2.Toán, Văn, Vẽ MT 3.Toán, KHTN, Vẽ MT 4.Toán, KHXH, Vẽ MT |
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH +
Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng +
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D340103) D407 D408 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Tiếng Anh 4.Văn, Sử, Địa |
10 |
ĐIỀU DƯỠNG +
Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D720501) D302 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
11 |
DƯỢC HỌC +
Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,0 – 3,0 năm |
(D720401) D303 |
|
12 |
NGÔN NGỮ ANH +
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch +
Tiếng Anh du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D220201) D701 D702 |
1.Toán, Văn, Tiếng Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Anh 3.Văn, Địa, Tiếng Anh 4.Văn,Tiếng Anh, KHTN |
13 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG +
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ sư |
1,5 – 2,5 năm |
(D510406) D301 |
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHTN 3.Toán, Hoá, Sinh 4.Toán, Hóa, Văn |
14 |
VIỆT NAM HỌC + Văn hóa du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,0 – 2,0 năm |
(D220113) D605 |
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Tiếng Anh 3.Toán, Văn, KHXH 4.Văn, tiếng Anh,
Địa |
5. Chính sách ưu tiên: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
-Phiếu báo kết quả kỳ
thi THPT quốc gia năm 2017.
-Bản sao bằng tốt nghiệp
Trung cấp, Cao đẳng (có chứng thực).
-Hồ sơ minh chứng thuộc
đối tượng ưu tiên (nếu có).
-Hai bì thư có dán tem,
có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
-Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng
y).
7. Thời gian nhận hồ sơ
xét tuyển: Từ ngày 10/7/2017 đến
31/7/2017.
Mọi thông tin về tuyển
sinh liên thông thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp tại Ban tư vấn tuyển sinh – Đại học Duy Tân
– Số 254 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng, điện thoại: (0236) 3.653.561, 3.650.403, Fax:
(0236) 3.650443.
Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390 –
0905294391 – 1900 966 900
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH