(29/07/2016)
ĐẠI HỌC DUY TÂN
ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Chỉ tiêu: 5.500, Mã Trường: DDT
I.
VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh
trong cả nước
II.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường
thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1)
Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo
của trường
Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực
và Đối tượng)= 15 điểm Trong
đó: điểm Xét tuyển + Ngành Bác sĩ Đa khoa: 20
điểm + Ngành Dược sĩ Đại
học: 16,5 điểm + Ngành Thiết kế số: 17
điểm + Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn
không nhân hệ số 2): 15 điểm + Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ
số 2): *Chương trình trong nước: 15 điểm *Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5
điểm + Tất cả các ngành còn lại: 15
điểm |
Điểm
ưu tiên:
-
Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1
điểm; khu vực 2: +0.5 điểm
-
Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối
tượng 5-7: +1 điểm
Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức
1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT |
2)
Xét kết quả Học bạ 2 học kỳ lớp 12 vào TẤT
CẢ các ngành, trừ ngành Dược sỹ và Bác sĩ Đa
khoa
Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 +
điểm TB môn 3
Trong đó:
-
Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0
điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng
chỉ cần tốt nghiệp THPT;
-
Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0
điểm trở lên;
-
Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ
thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Ghi
chú:
Thí sinh Xét
tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các
Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
III.
TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1.
Chương trình đào tạo trong nước
1.1. Bậc Đại học
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
ĐiểmXét tuyển |
Môn Xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
15 |
||
+ Công nghệ Phần mềm |
102 |
15 |
||
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia |
111 |
15 |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
410 |
15 |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
15 |
||
4 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các
chuyên ngành: |
D510102 |
|
|
+ Xây dựng Cầu đường |
106 |
15 |
||
+ Công nghệ quản lý xây dựng |
206 |
15 |
||
5 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
D580102 |
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa 4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa |
+ Kiến trúc Công trình |
107 |
15 |
||
+ Kiến trúc Nội thất |
108 |
15 |
||
6 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các
chuyên ngành: |
D510301 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Điện Tự động |
110 |
15 |
||
+ Thiết kế Số |
104 |
17 |
||
+ Điện tử - Viễn thông |
109 |
15 |
||
7 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
D510406 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
15 |
||
8 |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành : |
D850101 |
|
|
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
307 |
15 |
||
9 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
D340101 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
15 |
||
+ Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
15 |
||
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
15 |
||
+ Kinh doanh thương mại |
412 |
15 |
||
10 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
D340201 |
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
15 |
||
+ Ngân hàng |
404 |
15 |
||
11 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
D340301 |
|
|
+ Kế toán Kiểm toán |
405 |
15 |
||
+ Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
15 |
||
12 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các
chuyên ngành: |
D340103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
15 |
||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
15 |
||
13 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
D220201 |
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
701 |
15 |
||
+ Tiếng Anh Du lịch |
702 |
15 |
||
14 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
D720501 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
+ Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
15 |
||
15 |
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành: |
D720401 |
|
|
+ Dược sỹ (Đại học) |
303 |
16.5 |
||
16 |
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành: |
D720101 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
+ Bác sĩ Đa khoa |
305 |
20 |
||
17 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
D380107 |
|
1.
Toán, Lý, Hóa 2.
Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3.
Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.
Văn, Sử, Địa |
+ Luật Kinh tế |
609 |
15 |
||
18 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
D220330 |
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Sử, Ngoại ngữ 4. Văn, Địa, Ngoại ngữ |
+ Văn - Báo chí |
601 |
15 |
||
19 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
D220113 |
|
|
+ Văn hoá Du lịch |
605 |
15 |
||
20 |
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành: |
D310206 |
|
|
+ Quan hệ Quốc tế |
608 |
15 |
||
21 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành |
D540101 |
|
|
+ Công nghệ Thực phẩm |
306 |
15 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Ghi
chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển
theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành
thuộc mã ngành xét tuyển để học.
1.2.
Bậc Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điều
kiện Xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
Tốt
nghiệp THPT |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510102 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
|
4 |
Kế toán |
C340301 |
|
5 |
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
|
7 |
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
|
8 |
Quản trị Khách sạn |
C340107 |
|
9 |
Điều dưỡng |
C720501 |
|
10 |
Anh văn |
C220201 |
|
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
|
12 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
2.
Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)
2.1.
Bậc Đại học
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm Xét tuyển |
Môn Xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU |
101(CMU) |
15 |
||
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
15 |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
15 |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
15 |
||
4 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
D580102 |
|
1.
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2.
Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3.
Toán, Văn, Vẽ Hình họa 4.
Toán, Lý, Vẽ Hình họa |
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
18,5 |
||
5 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
D340101 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
15 |
||
7 |
Ngành Tài chính- Ngân hành có chuyên ngành |
D340201 |
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
15 |
||
8 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
D340301 |
|
|
+ Kế toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
15 |
||
6 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: |
D340103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
15 |
||
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
15 |
Ghi
chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển
theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc
mã ngành xét tuyển để học.
2.2.
Bậc Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điều kiện Xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 |
Tốt
nghiệp THPT |
2 |
Kế toán chuẩn PSU |
C340301 |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 |
|
4 |
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107 |
3. Chương
trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ
TT |
Chương trình |
Điểm
Xét tuyển |
1 |
Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với
Đại học Upper Iowa Ngành: Công
nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Hệ thống
Thông tin |
15 |
2 |
Du học qua chương trình 2+2 lấy
bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State |
15 |
3 |
Du học qua chương trình 2+2 lấy
bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE Ngành: Kế Toán và Quản trị Kinh doanh |
15 |
4 |
Du học qua chương trình 1+1+2 với
Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du
Lịch, và Công nghệ Thông tin. |
Tốt
nghiệp THPT |
5 |
Du học qua chương trình 3+1 lấy
bằng Anh với Đại học Coventry Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài
Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin. |
15 |
|
V.
THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN& NHẬP HỌC
- Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng Học bạ: từ
ngày 01/07/2016
- Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng kết quả kì
thi THPT quốc gia: từ ngày 01/08/2016
-
Thời gian NHẬP HỌC: từ 15/8 đến 30/9/2016
VI.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
-
Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học
bạ (Tải Tại đây)
-
Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT)
(Tải Tại đây), Bản
sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa
chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy
tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
VII.
HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào bao gồm cả chương trình tiên tiến & quốc tế CMU, PSU, CSU (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.
- Học bổng 50% học phí toàn khóa học (BÁN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học học một trong các chuyên ngành thuộc chương trình tiên tiến & quốc tế CMU, PSU, CSU có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên.
-
1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5
TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;
-
Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí
sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh
Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều
dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.
-
Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh
đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công
trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây
dựng Cầu đường.
-
Học bổng 100% học phí năm đầu
tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có
điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt
từ 24,5 điểm trở lên.
-
Học bổng 100% học phí năm
đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành
nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ
thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
-
Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế
+ 15 Suất học
bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.
+ 10 Suất học
bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.
+ 10 Suất
Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang
California, Mỹ cho những thí sinh đăngký vào học chuyên ngành Kiến
trúc Công trình chuẩn CSU.
+ 10 Suất
Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang
California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng
Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.
+ 40 Suất Học
bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU
và CSU: 5 Triệu VNĐ/Suất.
-Học
bổng theo Phương thức Xét học Bạ THPT
Học bổng
được cấp cho những Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển:
+ >= 24
điểm: 250 suất, mỗi suất 2.000.000 VNĐ;
+ >= 22
điểm: 200 suất, mỗi suất 1.000.000 VNĐ;
+ >= 21
điểm: 150 suất, mỗi suất 500.000 VNĐ.
-Chỗ
trọ: 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2016.
VIII.
HỌC PHÍ:
ĐVT:
VNĐ |
||||
CHƯƠNG
TRÌNH |
BẬC
|
Học
phí 1 kỳ |
Học
phí 1 NĂM |
Học
phí 1 THÁNG |
Chương trình Đại học, Cao đẳng (Kể
cả liên thông) |
Đại
học |
6,560,000 |
13,120,000 |
1,093,333 |
Cao
đẳng |
5,600,000 |
11,200,000 |
933,333 |
|
Điều dưỡng |
Đại
học |
8,000,000 |
16,000,000 |
1,333,333 |
Cao
đẳng |
6,400,000 |
12,800,000 |
1,066,667 |
|
Dược |
Đại
học |
12,500,000 |
25,000,000 |
2,083,333 |
Bác sĩ đa khoa |
Đại
học |
25,000,000 |
50,000,000 |
4,166,667 |
Chương trình CMU, PSU |
Đại
học |
10,000,000 |
20,000,000 |
1,666,667 |
Cao
đẳng |
8,000,000 |
16,000,000 |
1,333,333 |
|
Chương trình CSU |
Đại
học |
9,000,000 |
18,000,000 |
1,500,000 |
Chương trình liên kết du học 1+1+2 |
Cao
đẳng |
20,000,000 |
40,000,000 |
3,333,333 |
Chương trình liên kết du học 2+2 |
Đại
học |
20,000,000 |
40,000,000 |
3,333,333 |
Chương trình liên kết du học 3+1 |
Đại
học |
17,000,000 |
34,000,000 |
2,833,333 |
Chương trình Du học tại chỗ UIU |
Đại
học |
|
55,832,500 |
4,652,708 |
Mọi thông tin
về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ
trực tiếp:
Ban Tư vấn
Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 (182 Số cũ) Nguyễn Văn Linh,
Tp. Đà Nẵng.
Điện
thoại: (0511)3653.561-3650.403-3827.111-2.243.775 - Fax:
(0511)3.650.443
Số điện thoại
đường dây nóng: 0905.294.390 - 0905.294.391-1900.966.900
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH