LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC


Thông báo Tuyển sinh Đào tạo Liên thông lên Đại học Đợt 1 năm 2016

(05/04/2016)

THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo Liên thông lên Đại học đợt 1 năm 2016
 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 1 năm 2016.

I. THI TUYỂN

1. ĐỐI TƯỢNG THI TUYỂN

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy;

- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ thông tin và ngành Du lịch.

Các đối tượng trên được đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ đại học.

2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG

2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học

 

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC TẬP

MÃ NGÀNH

MÔN THI

THỜI GIAN THI

1

DƯỢC HỌC

+ Dược học

Dược sĩ

(Đại học)

3,5 –4,0 năm

(D720401)

T303

Chuyên ngành dược

120 phút

Toán

90 phút

Hóa phân tích

90 phút

2

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

2,5 –3,0 năm

(D720501)

T302

Điều dưỡng học

120 phút

Toán

90 phút

Giải phẩu – Sinh lý

90 phút

3

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

Cử nhân

(Đại học)

2,5 – 3,0 năm

(D340301)

T405

T406

Kế toán tài chính

120 phút

Anh văn

90 phút

Nguyên lý kế toán

90 phút

4

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ phần mềm

+ Kỹ thuật mạng máy tính

Cử nhân

(Đại học)

2,5 – 3,0 năm

(D480103)

T102

T101

Cơ sở dữ liệu

120 phút

Anh văn

90 phút

Lập trình cơ sở

90 phút

5

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Kỹ sư

3,0 – 3,5 năm

(D580201)

T105

Kỹ thuật thi công

120 phút

Toán

90 phút

Cơ kỹ thuật xây dựng

90 phút

6

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng cầu đường

Kỹ sư

3,0 – 3,5 năm

(D510102)

T106

Kỹ thuật thi công

120 phút

Toán

90 phút

Cơ kỹ thuật xây dựng

90 phút

 

2.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
 

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC TẬP

MÃ NGÀNH

MÔN THI

THỜI GIAN THI

1

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

Cử nhân

(Đại học)

1,5 –2,0 năm

(D340301)

D405

D406

Kế toán tài chính

120 phút

Anh văn

90 phút

Nguyên lý kế toán

90 phút

2

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ phần mềm

+ Kỹ thuật mạng máy tính

Cử nhân

(Đại học)

1,5 –2,0 năm

(D480103)

D102

D101

Cơ sở dữ liệu

120 phút

Anh văn

90 phút

Lập trình cơ sở

90 phút

3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng cầu đường

Kỹ sư

2,0 -2,5 năm

(D510102)

D106

Cơ học đất

120 phút

Toán

90 phút

Cơ kết cấu - Tĩnh định

90 phút

4

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Kỹ sư

2,0 -2,5 năm

(D580201)

D105

Cơ học đất

120 phút

Toán

90 phút

Cơ kết cấu - Tĩnh định

90 phút

5

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ

DU LỊCH & LỮ HÀNH

+ Quản trị khách sạn, nhà hàng

+ Quản trị du lịch lữ hành

Cử nhân

(Đại học)

1,5 –2,0 năm

(D340103)

D407

D408

Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn

120 phút

Anh văn

90 phút

Tổng quan du lịch

90 phút

6

QUẢN TRỊ KINH DOANH

+ Quản trị kinh doanh Tổng hợp

Cử nhân

(Đại học)

1.5 –2.0 năm

(D340101)

D400

Quản trị học

120 phút

Anh văn

90 phút

Kinh tế vi mô

90 phút

7

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

+  Tài chính doanh nghiệp

+  Ngân hàng

Cử nhân

(Đại học)

1,5 –2,0 năm

(D340201)

D403

D404

Nghiệp vụ NHTM

120 phút

Anh văn

90 phút

Kinh tế vi mô

90 phút

8

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

+ Điện tử Viễn thông

+ Điện tự động

Kỹ sư

1,5 – 2,0 năm

(D510301)

D109

D110

Linh kiện điện tử

120 phút

Anh văn

90 phút

Lý thuyết mạch

90 phút

9

DƯỢC HỌC

+ Dược sĩ đại học

Dược sĩ

(Đại học)

2,5 – 3,0 năm

(D720401)

D303

Chuyên ngành dược

120 phút

Toán

90 phút

Hóa phân tích

90 phút

10

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D720501)

D302

Điều dưỡng học

120 phút

Toán

90 phút

Giải phẩu – Sinh lý

90 phút

 

II. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA

1. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN

Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 do các trường đại học chủ trì để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 môn theo tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.

2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG

2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học

 

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN THI

XÉT TUYỂN

GHI CHÚ

1

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

Cử nhân

(Đại học)

2,5 – 3,0 năm

(D340301)

T405

T406

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

2

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ Phần mềm

+ Kỹ thuật Mạng Máy tính

Cử nhân

(Đại học)

2,5 – 3,0 năm

(D480103)

T102

T101

 

3

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

 

Kỹ sư

3,0 – 3,5 năm

(D580201)

T105

 

4

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng Cầu đường

 

Kỹ sư

3,0 – 3,5 năm

(D510102)

T106

 

5

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

2,5 – 3,0 năm

(D720501)

T302

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

 

6

DƯỢC HỌC

+ Dược học

Dược sĩ

(Đại học)

3,5 – 4,0 năm

(D720401)

T303

 

 

2.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học

 

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN THI

XÉT TUYỂN

GHI CHÚ

1

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

 

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D340301)

D405

D406

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

2

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ Phần mềm

+ Kỹ thuật Mạng Máy tính

+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D480103)

D102

D101

D111

 

3

QUẢN TRỊ KINH DOANH

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

+ Quản trị Kinh doanh Marketing

Cử nhân

(Đại học)

 

1,5 – 2,0 năm

(D340101)

D400

D401

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

4

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

+ Tài chính Doanh nghiệp

+ Ngân hàng

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D340201)

D403

D404

 

5

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

+ Điện tử Viễn thông

+ Điện tự động

Kỹ sư

2,0 – 2,5 năm

(D510301)

D109

D110

 

6

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Kỹ sư

2,0 – 2,5 năm

(D580201)

D105

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

7

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng Cầu đường

Kỹ sư

2,0 – 2,5 năm

(D510102)

D106

 

8

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ

DU LỊCH & LỮ HÀNH

+ Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D340103)

D407

D408

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

9

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D720501)

D302

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

 

10

DƯỢC HỌC

+ Dược học

Dược sĩ

(Đại học)

2,0 – 2,5 năm

(D720401)

D303

11

NGÔN NGỮ ANH

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

+ Tiếng Anh du lịch

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D220201)

D701

D702

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Văn, Sử, Tiếng Anh

2. Văn, Địa, Tiếng Anh

 

12

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

Kỹ sư

2,0 – 2,5 năm

(D510406)

D301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Hóa, Sinh

 

13

VIỆT NAM HỌC

+ Văn hóa du lịch

Cử nhân

(Đại học)

1,5 – 2,0 năm

(D220113)

D605

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

3. Văn, Sử, Ngoại ngữ

4. Văn, Địa, Ngoại ngữ

 

III. VÙNG XÉT TUYỂN, THI TUYỂN VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

2. Chính sách ưu tiên

2.1 Xét tuyển: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.

2.2 Thi tuyển

2.2.1 Cộng 1,0 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học nếu thuộc một trong các đối tượng sau:

- Có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo qui định tại nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.

- Đang làm việc từ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh. 

2.2.2 Cộng 0,5 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.

Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng 01 đối tượng ưu tiên cao nhất.

GHI CHÚ: Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào tạo, trường sẽ không tổ chức thi và hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh (thí sinh nhận tại Phòng Đào tạo ĐH&SĐH - Phòng 206 - 182 Nguyễn Văn Linh - Đà Nẵng) trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo không tổ chức thi tuyển sinh đối với ngành học thí sinh đã đăng ký.

IV. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: Chính quy tập trung.

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI TUYỂN, XÉT TUYỂN

1. Thi tuyển:

+ Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông đại học (theo mẫu).

+ Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông.

+ Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

+ Hai bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.

+ 03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi).

Lệ phí đăng ký dự thi gồm: Lệ phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm ngàn đồng y).

2. Xét tuyển:

+ Phiếu báo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.

+ Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng (có chứng thực).

+ Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

+ Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng y).

VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ

1. Thi tuyển:

+ Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 22/06/2016.

+ Ôn tập kiến thức: Từ ngày 22/06/2016 đến ngày 03/07/2016.

+ Thi tuyển sinh: Vào ngày 09 và 10 tháng 07 năm 2016.

2. Xét tuyển: Từ 01/08/2016 đến 15/10/2016.

Mọi thông tin về tuyển sinh liên thông thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại

Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp tại:

Ban Tư vấn Tuyển sinh - Đại học Duy Tân, 182 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng. Điện thoại: (0511)3.653.561, 3.650.403, Fax: (0511)3.650443. Hotline: 1900.966.900 - 0905.294390 - 0905.294391

 

                                                                                     CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

                                                                                                  TS. Lê Nguyên Bảo

Duy Tân Sitemap
Đào tạo, nghiên cứu gắn liền với khoa học và công nghệ nhằm tạo ra những sinh viên và học viên có lòng yêu nước, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức sinh hoạt động cộng đồng, có sức khỏe, có năng lực và kỹ năng toàn diện, tự tin, năng động, sáng tạo và trở thành công dân khởi nghiệp mang tính toàn cầu.