(29/06/2016)
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả
nước
TT |
Ngành học |
Mã
ngành/ |
Điểm môn xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
||
+ Công nghệ Phần mềm |
102 |
||
+ Thiết kế Đồ họa
/Game/Multimedia |
111 |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin
Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
+ Hệ thống Thông tin Quản
lý |
410 |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình
Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Xây dựng Dân dụng &
Công nghiệp |
105 |
||
4 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật
Công trình Xây dựng có các chuyên ngành: |
D510102 |
|
+ Xây dựng Cầu đường |
106 |
||
+ Công nghệ quản lý xây dựng |
206 |
||
5 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
D580102 |
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Văn, Vẽ hình họa 4. Toán, Lý, Vẽ hình họa |
+ Kiến trúc Công trình |
107 |
||
+ Kiến trúc Nội thất |
108 |
||
6 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật
Điện - Điện tử có các chuyên ngành: |
D510301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Điện Tự động |
110 |
||
+ Thiết kế Số |
104 |
||
+ Điện tử - Viễn thông |
109 |
||
7 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường có
chuyên ngành: |
D510406 |
1.
Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Công nghệ & Kỹ thuật
Môi trường |
301 |
||
8 |
Ngành Quản lý Tài nguyên
& Môi trường có
chuyên ngành : |
D850101 |
|
+
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
307 |
||
9 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
D340101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng
hợp |
400 |
||
+ Quản trị Kinh doanh
Marketing |
401 |
||
|
+ Ngoại thương
(QTKD Quốc tế) |
411 |
|
|
+ Kinh doanh
thương mại |
412 |
|
10 |
Ngành Tài chính - Ngân
hàng có các chuyên ngành: |
D340201 |
|
+ Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
||
+ Ngân hàng |
404 |
||
11 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
D340301 |
|
+ Kế toán Kiểm toán |
405 |
||
+ Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
||
12 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du
lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: |
D340103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch &
Khách sạn |
407 |
||
+ Quản trị Du lịch &
Lữ hành |
408 |
||
13 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
D220201 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên
dịch |
701 |
||
+ Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||
14 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
D720501 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
+ Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||
15 |
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành: |
D720401 |
|
+ Dược sỹ (Đại học) |
303 |
||
16 |
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành: |
D720101 |
Toán,
Hóa, Sinh |
|
+ Bác sĩ Đa khoa |
305 |
|
17 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
D380107 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
|
+ Luật Kinh tế |
609 |
|
18 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
D220330 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Sử, Ngoại ngữ 4. Văn, Địa, Ngoại ngữ |
+ Văn - Báo chí |
601 |
||
19 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
D220113 |
|
+ Văn hoá Du lịch |
605 |
||
20 |
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành: |
D310206 |
|
+ Quan hệ Quốc tế |
608 |
||
21 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành |
D540101 |
|
|
+ Công nghệ
thực phẩm |
306 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
1.2. Bậc Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điều kiện Xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510102 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
|
4 |
Kế toán |
C340301 |
|
5 |
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
|
7 |
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
|
8 |
Quản trị Khách sạn |
C340107 |
|
9 |
Điều dưỡng |
C720501 |
|
10 |
Anh văn |
C220201 |
|
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
|
12 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
TT |
Ngành học |
Mã
ngành/ |
Điểm môn xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ An ninh Mạng máy tính
chuẩn CMU |
101(CMU) |
||
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn
CMU |
102(CMU) |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin
Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Hệ thống Thông tin Quản
lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình
Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Xây dựng Dân dụng &
Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
||
4 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
D580102 |
1.
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2.
Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3.
Toán, Văn, Vẽ hình họa 4.
Toán, Lý, Vẽ hình họa |
+ Kiến trúc Công trình
chuẩn CSU |
107(CSU) |
||
5 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có
chuyên ngành: |
D340101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn
PSU |
400(PSU) |
||
7 |
Ngành Tài chính- Ngân
hành có chuyên ngành |
D340201 |
|
+ Tài chính - Ngân hàng
chuẩn PSU |
404(PSU) |
||
8 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
D340301 |
|
+ Kế toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
||
6 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du
lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: |
D340103 |
1.
Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
||
+ Quản trị Du lịch &
Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
2.2. Bậc Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Điều kiện Xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201/ C67(CMU) |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Kế toán chuẩn PSU |
C340301/ C66(PSU) |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201/ C70(PSU) |
|
4 |
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107/ C68(PSU) |
a.
Liên kết với trường Đại học Upper Iowa (Mỹ)
tổ chức tuyển sinh Chương trình Du học tại chỗ với các chuyên ngành: Quản trị
Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Hệ thống Thông tin, Quản trị Tài chính.
b.
Liên kết với trường Đại học Purdue, Đại học Appalachian State (bang North
Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 2+2.
c. Liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ
chức tuyển sinh chương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành
Kế Toán và QTKD.
d. Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa
Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với
các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing,
Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.
e. Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển
sinh chương trình liên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành
đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công
nghệ Thông tin.
f. Liên kết với Học viện Quản lý Nanyang (Singapore) tuyển sinh Chương trình liên kết Du học 1+1 (hệ Cao Đẳng) cho khối ngành Du lịch.
IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét kết quả kỳ thi THPT
quốc gia
Điểm xét tuyển = (điểm thi
môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong
đó:
+
Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
+
Ngành Kiến trúc: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;
+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi.
2. Xét kết quả học tập (học
bạ) 2 học kỳ lớp 12
Điểm xét tuyển = điểm TB
môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong
đó:
+
Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
+
Ngành Kiến trúc: Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;
+
Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn;
+
Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao
đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;
+ Ngành
Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét
tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
- 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên;
- 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;
- Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.
- Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24,5 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
- Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.
- Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế
+ 15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.
+ 10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.
+ 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăngký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.
+ 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.
+ 40 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU và CSU: 5 Triệu VNĐ/Suất.
-Học bổng theo Phương thức Xét học Bạ THPT
Học bổng được cấp cho những Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển:
+ >= 24 điểm: 250 suất, mỗi suất 2.000.000 VNĐ;
+ >= 22 điểm: 200 suất, mỗi suất 1.000.000 VNĐ;
+ >= 21 điểm: 150 suất, mỗi suất 500.000 VNĐ.
-Chỗ trọ: 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2016.
Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân - 254 (182 Số cũ) Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0511)3653.561-3650.403-3827.111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 090.529.4390-0905.294.391-1900.966.900