(04/09/2015)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo liên thông lên đại học đợt 2 năm 2015
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 2 năm 2015.
I. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
1. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 môn theo tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.
2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN THI XÉT TUYỂN |
GHI CHÚ |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2,5 – 3,0 năm |
(D340301) T405 T406 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2,5 – 3,0 năm |
(D480103) T102 T101 |
|
|
3 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG +Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Kỹ sư |
3,0 – 3,5 năm |
(D580201) T105 |
|
|
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
3,0 – 3,5 năm |
(D510102) T106 |
|
|
5 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,5 – 3,0 năm |
(D720501) T302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
|
6 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
4,0 năm |
(D720401) T303 |
|
2.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN THI XÉT TUYỂN |
GHI CHÚ |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,5 – 2,0 năm |
(D340301) D405 D406 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1,5 – 2,0 năm |
(D480103) D102 D101 |
|
|
3 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1,5 – 2,0 năm |
(D340101) D400 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
4 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG + Tài chính Doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,5 – 2,0 năm |
(D340201) D403 D404 |
|
|
5 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
2,0 – 2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
|
|
6 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Kỹ sư |
2,0 – 5,5 năm |
(D580201) D105 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
7 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬTCÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
2,0 – 2,5 năm |
(D510102) D106 |
|
|
8 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng + Quản trị Du lịch & Lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,5 – 2,0 năm |
(D340103) D407 D408 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
|
9 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 2,5 năm |
(D720501) D302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
|
10 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
2,5 – 3,5 năm |
(D720401) D303 |
||
11 |
NGÔN NGỮ ANH + Tiếng Anh Biên - Phiên dịch + Tiếng Anh du lịch |
Cử nhân (Đại học) |
1,5 – 2,0 năm |
(D220201) D701 D702 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Sử, Văn, Tiếng Anh |
|
12 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG + Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ sư |
2,0 – 2,5 năm |
(D510406) D301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Hóa, Sinh |
|
II. THI TUYỂN
1. ĐỐI TƯỢNG THI TUYỂN
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ thông tin và ngành Du lịch.
Các đối tượng trên được đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ đại học.
2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG
2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
DƯỢC HỌC + Dược học |
Dược sĩ (Đại học) |
4.0 năm |
(D720401) T303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
2 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2.5 –3.0 năm |
(D720501) T302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
|||||
3 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2.5 – 3.0 năm |
(D340301) T405 T406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
3.0 - 3.5 năm |
(D580201) T105 |
Kỹ thuật thi công |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kỹ thuật xây dựng |
90 phút |
|||||
5 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2.5 – 3.0 năm |
(D480103) T102 T101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
6 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
3.0 - 3.5 năm |
(D510102) T106 |
Kỹ thuật thi công |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kỹ thuật xây dựng |
90 phút |
2.1. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
D405 D406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
(D480103) D102 D101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
2.5 -3.0 năm |
(D510102) D106 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
2.5 -3.0 năm |
(D580201) D105 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
5 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH + Quản trị khách sạn, nhà hàng + Quản trị du lịch lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
(D340103) D407 D408 |
Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Tổng quan du lịch |
90 phút |
|||||
6 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
(D340101) D400 |
Quản trị học |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
7 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
(D340201) D403 D404 |
Nghiệp vụ NHTM |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
8 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
2,0 – 2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
Linh kiện điện tử |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lý thuyết mạch |
90 phút |
|||||
9 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ đại học |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0 – 3,5 năm |
(D720401) D303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
10 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0 – 2,5 năm |
(D720501) D302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TS. Lê Nguyên Bảo