(01/03/2015)
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2015
2) Xét kết quả học tập (Học bạ) bậc Trung học phổ thông cho TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Bác sĩ Đa khoa. Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn VẼ MỸ THUẬT vào ngày 11&12/07/2015 hoặc thí sinh nộp kết quả môn Vẽ Mỹ thuật từ trường có tổ chức thi.
1.1. Bậc Đại học
T |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm môn xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
||
+ Công nghệ Phần mềm |
102 |
||
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia |
111 |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
410 |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ 5. Toán, Lý, Vẽ 6.. Toán, Văn, Vẽ |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
||
4 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D510102 |
|
+ Xây dựng Cầu đường |
106 |
||
+ Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
||
5 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
D580102 |
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật |
+ Kiến trúc Công trình |
107 |
||
+ Kiến trúc Nội thất |
108 |
||
6 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành: |
D510301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
+ Điện Tự động |
110 |
||
+ Thiết kế Số |
104 |
||
+ Điện tử - Viễn thông |
109 |
||
7 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
D510406 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
||
8 |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành : |
D850101 |
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
308 |
||
9 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
D340101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
||
+ Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
||
10 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
D340201 |
|
+ Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
||
+ Ngân hàng |
404 |
||
11 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
D340301 |
|
+ Kế toán Kiểm toán |
405 |
||
+ Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
||
12 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: |
D340103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
||
13 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
D220201 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Sử, Văn, Tiếng Anh |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
701 |
||
+ Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||
14 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
D720501 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
+ Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||
15 |
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành: |
D720401 |
|
+ Dược sỹ (Đại học) |
303 |
||
16 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
D220330 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
+ Văn - Báo chí |
601 |
||
17 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
D220113 |
|
+ Văn hoá Du lịch |
605 |
||
18 |
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành |
D310206 |
|
+ Quan hệ Quốc tế |
608 |
||
19 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
D380107 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
|
+ Luật Kinh tế |
609 |
|
20 |
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành |
D720101 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
+ Bác sĩ Đa khoa |
305 |
1.2. Bậc Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm môn xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510102 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
|
4 |
Kế toán |
C340301 |
|
5 |
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
|
7 |
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
|
8 |
Quản trị Khách sạn |
C340107 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
9 |
Điều dưỡng |
C720501 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
10 |
Anh văn |
C220201 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Sử, Văn, Tiếng Anh |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Hóa, Sinh |
12 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)
2.1. Bậc Đại học
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm môn xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU |
101(CMU) |
||
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
||
4 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
D580102 |
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật |
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
||
5 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
D340101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
||
7 |
Ngành Tài chính- Ngân hành có chuyên ngành |
D340201 |
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
||
8 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
D340301 |
|
+ Kế toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
||
6 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhcó các chuyên ngành: |
D340103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
||
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2.2. Bậc Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Môn thi xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201/C67(CMU) |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
2 |
Kế toán chuẩn PSU |
C340301/C66(PSU) |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201/C70(PSU) |
|
4 |
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107/C68(PSU) |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
Trong đó:
2. Xét tuyển học bạ kết quả học tập 5 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10; lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Học bổng 30% học phí liên tục trong 4 năm học cho 150 thí sinh đầu tiên đăng ký theo học các chuyên ngành Văn - Báo chí và Văn hóa Du lịch.
- Học bổng 20% học phí đầu vào (học kỳ 1) cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường.
- Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học các ngành: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Quản lý Tài nguyên & Môi trường, Thiết kế số, Điện tự động, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia, Điều dưỡng.
- 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2015.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp: Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
Điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các tổ hợp môn tương ứng:
- Đối với bậc đại học : ≥ 6.0 điểm - Đối với bậc cao đẳng: ≥ 5.5 điểm
Ví dụ: thí sinh đăng ký ngành Công nghệ Phần mềm, có 4 tổ hợp môn thí sinh có thể chọn để Xét tuyển, cụ thể:
Kết quả tổ hợp môn thứ nhất (Khối A) được tính như sau:
Nếu tổ hợp môn thứ nhất không đủ điều kiện, thí sinh xét tiếp các tổ hợp môn còn lại
|