(28/02/2015)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo liên thông lên Đại học năm 2015
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) năm 2015.
I. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
1. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 môn theo tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông và phải đạt kết quả lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển đại học năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định (nếu có).
2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG
2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN THI XÉT TUYỂN |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2,5-3,0 năm |
(D340301) T405 T406 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2,5-3,0 năm |
(D480103) T102 T101 |
|
3 |
KỸ THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG +Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Kỹ sư |
3,0-3,5 năm |
(D580201) T105 |
|
4 |
CN K.THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
3,0-3,5 năm |
(D510102) T106 |
|
5 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,5-3,0 năm |
(D720501) T302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
6 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ |
Dược sĩ (Đại học) |
4,0 năm |
(D720401) T303 |
2.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN THI XÉT TUYỂN |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1,5-2,0 năm |
(D340301) D405 D406 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ Phần mềm + Kỹ thuật Mạng Máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1,5-2,0 năm |
(D480103) D102 D101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
3 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1,5-2,0 năm |
(D340101) D400 |
|
4 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG + Tài chính Doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1,5-2,0 năm |
(D340201) D403 D404 |
|
5 |
C. NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
2,0-2,5 năm |
(D510301) D109 D110 |
|
6 |
KỸ THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Kỹ sư |
2-2,5 năm |
(D580201) D105 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
7 |
CN K.THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
2-2,5 năm |
(D510102) D106 |
|
8 |
QUẢN TRỊ DV DU LỊCH & L.HÀNH + Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng + Quản trị Du lịch & Lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1,5-2,0 năm |
(D340103) D407 D408 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
9 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0-2,5 năm |
(D720501) D302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
10 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0-3,5 năm |
(D720401) D303 |
II. THI TUYỂN
1. ĐỐI TƯỢNG THI TUYỂN
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ Thông tin và ngành Du lịch
Các đối tượng trên được đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ Đại học
2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG
2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ |
Dược sĩ (Đại học) |
4.0 năm |
(D720401) T303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
2 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2.5-3.0 năm |
(D720501) T302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
|||||
3 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2.5-3.0 năm |
(D340301) T405 T406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
3.0-3.5 năm |
(D580201) T105 |
Kỹ thuật thi công |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kỹ thuật xây dựng |
90 phút |
|||||
5 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2.5- 3.0 năm |
(D480103) T102 T101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
6 |
C.NGHỆ K.THUẬT CT XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
3.0- 3.5 năm |
(D510102) T106 |
Kỹ thuật thi công |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kỹ thuật xây dựng |
90 phút |
2.1. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
MÔN THI |
THỜI GIAN THI |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1.5-2.0 năm |
D405 D406 |
Kế toán tài chính |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Nguyên lý kế toán |
90 phút |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1.5-2.0 năm |
(D480103) D102 D101 |
Cơ sở dữ liệu |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lập trình cơ sở |
90 phút |
|||||
3 |
C.NGHỆ K.THUẬT CT XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
2.5-3.0 năm |
(D510102) D106 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
4 |
KỸ THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
2.5-3.0 năm |
(D580201) D105 |
Cơ học đất |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
90 phút |
|||||
5 |
QUẢN TRỊ DV DU LỊCH & L.HÀNH + Quản trị khách sạn, nhà hàng + Quản trị du lịch lữ hành |
Cử nhân (Đại học) |
1.5-2.0 năm |
(D340103) D407 D408 |
Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Tổng quan du lịch |
90 phút |
|||||
6 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1.5-2.0 năm |
(D340101) D400 |
Quản trị học |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
7 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1.5-2.0 năm |
(D340201) D403 D404 |
Nghiệp vụ NHTM |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Kinh tế vi mô |
90 phút |
|||||
8 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ + Điện tử Viễn thông + Điện tự động |
Kỹ sư |
2.0-2.5 năm |
(D510301) D109 D110 |
Linh kiện Điện tử |
120 phút |
Anh văn |
90 phút |
|||||
Lý thuyết mạch |
90 phút |
|||||
9 |
DƯỢC HỌC + Dược sĩ |
Dược sĩ (Đại học) |
3,0-3,5 năm |
(D720401) D303 |
Chuyên ngành dược |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Hóa phân tích |
90 phút |
|||||
10 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng Đa khoa |
Cử nhân (Đại học) |
2,0-2,5 năm |
(D720501) D302 |
Điều dưỡng học |
120 phút |
Toán |
90 phút |
|||||
Giải phẩu – Sinh lý |
90 phút |
III. VÙNG XÉT TUYỂN, THI TUYỂN VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
2. Chính sách ưu tiên
2.1 Xét tuyển: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.
2.2 Thi tuyển
2.2.1 Cộng 1,0 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược sĩ nếu thuộc một trong các đối tượng sau:
- Có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo qui định tại nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.
- Đang làm việc từ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh.
2.2.2 Cộng 0,5 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược sĩ có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.
Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng 01 đối tượng ưu tiên cao nhất.
GHI CHÚ: Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào tạo, trường sẽ không tổ chức thi và hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh (thí sinh nhận tại Phòng Đào tạo - phòng 206 - 182 Nguyễn Văn Linh - Đà Nẵng) trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo không tổ chức thi tuyển sinh đối với ngành học thí sinh đã đăng ký.
IV. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: Chính quy tập trung.
V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, THI TUYỂN
1 Xét tuyển:
- Phiếu báo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.
- Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng (có chứng thực).
- Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng y).
2 Thi tuyển:
- Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông đại học (theo mẫu).
- Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp Phổ thông trung học.
- Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Hai bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.
- 03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi).
Lệ phí đăng ký dự thi gồm: Lệ phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm ngàn đồng y).
VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
1 Xét tuyển: Từ 01/08/2015 đến 05/10/2015.
2 Thi tuyển:
- Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 28/06/2015.
- Ôn tập kiến thức: Từ ngày 27/06/2015 đến ngày 05/07/2015.
- Thi tuyển sinh: Vào ngày 11 và 12 tháng 07 năm 2015.
Mọi thông tin về tuyển sinh liên thông thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp tại ban tư vấn tuyển sinh - Đại học Duy Tân - 182 Nguyễn Văn Linh - Đà Nẵng, điện thoại: (0511)3.653.561, 3.650.403, Fax: (0511)3.650443.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TS. Lê Nguyên Bảo