(18/08/2014)
KHỐI |
ĐẠI HỌC |
CAO ĐẲNG |
A, A1, C, D123456 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
V (Ngành Xây dựng) |
Môn Vẽ nhân hệ số 2 - Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp: 16.5 điểm
- Xây dựng Cầu đường: 16.5 điểm
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU: 15.5 điểm
|
10 |
V, V1 (Ngành Kiến trúc) |
Môn Vẽ nhân hệ số 2 - Kiến trúc Công trình: 17 điểm
- Kiến trúc Nội thất: 16.5 điểm
- Kiến trúc Công trình chuẩn CSU: 15.5 điểm
|
|
V, V1, H (Ngành Thiết Kế Đồ họa/ Game/ Multimedia) |
16.5 (Môn Vẽ nhân hệ số 2)
|
10 |
Ngành Dược sĩ Đại học khối A: 15 điểm, khối B: 16 điểm |
Ghi chú: Điểm trên là điểm trúng tuyển đối với thí sinh thuộc khu vực 3 chưa có điểm ưu tiên.