(15/08/2014)
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2014
+ Sinh viên được phép CHUYỂN NGÀNH học sau một học kì hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&Đ. + Nếu bạn chưa nhận được giấy báo trúng tuyển nhập học, bạn vẫn có thể đến trường để làm thủ tục nhập học. Những giấy tờ còn thiếu bạn có thể bổ sung sau.
+ Đại học Duy Tân làm việc cả ngày Thứ 7 & Chủ Nhật.
|
1.ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC THEO KẾT QUẢ KỲ THI 3 CHUNG:
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = Điểm thi ĐẠI HỌC + Điểm ưu tiên Khu vực & Đối tượng |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển ĐẠI HỌC |
1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành: |
||||
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
D480103 |
101 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
102 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
D480103 |
111 |
A, A1, D123456 |
13 |
V, V1, H (Vẽ *2) |
16.5 |
|||
+ An ninh Mạng chuẩn CMU |
D480103 |
101 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
D480103 |
102 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
D340405 |
410 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
D340405 |
410 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13 |
2. Xây dựng có các chuyên ngành: (Khối V môn Vẽ nhân hệ số 2 = 16.5 điểm) |
||||
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
D580201 |
105 |
A, A1, V |
13 |
+ Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
106 |
A, A1, V |
13 |
+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU |
D580201 |
105 (CSU) |
A, A1, D123456, V |
13 |
3. Kiến trúc có các chuyên ngành: (Môn Vẽ nhân hệ số 2 - Thí sinh không đủ điểm nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT) |
||||
+ Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V, V1 |
17 |
+ Kiến trúc Nội thất |
D580102 |
108 |
V, V1 |
16.5 |
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V, V1 |
15.5 |
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành: |
||||
+ Điện Tự động |
D510301 |
110 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
109 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Thiết kế Số |
D510301 |
104 |
A, A1, D123456 |
17 |
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành: |
||||
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
301 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường |
D510406 |
308 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
||||
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
400 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Marketing |
D340101 |
401 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
D340101 |
400 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
7. Du lịch có các chuyên ngành: |
||||
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
407 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
408 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
D340103 |
407 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
D340103 |
409 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
||||
+ Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
403 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Ngân hàng |
D340201 |
404 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU |
D340201 |
404 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
9. Kế toán có các chuyên ngành: |
||||
+ Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
405 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
406 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
D340301 |
405 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành: |
||||
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
701 |
D1 |
13 |
+ Tiếng Anh Du lịch |
D220201 |
702 |
D1 |
13 |
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT): |
||||
+ Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D123456 |
17 |
+ Văn hóa Du lịch |
D220113 |
605 |
C, D123456 |
17 |
+ Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
608 |
C, D123456 |
13 |
12. Y có chuyên ngành: |
||||
+ Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
302 |
A |
13 |
B |
14 |
|||
13. Dược có chuyên ngành: |
||||
+ Dược sĩ Đại học |
D720401 |
303 |
A |
17 |
B |
18 |
Ghi chú:
Điểm Ưu tiên:
+ Theo Khu vực:
- Khu vực 1: + 1.5
- Khu vực 2NT: +1
- Khu vực 2: +0.5
+ Theo đối tượng:
- Đối tượng từ 1 - 4: +2
- Đối tượng từ 5 - 7: +1
-Sinh viên đạt mức ĐIỂM SÀN tối thiểu của Bộ Giáo dục & Đào tạo chắc chắn có cơ hội trúng tuyển vào Đại học Duy Tân.
-Sinh viên được CHUYỂN NGÀNH ngành học sau một học kì hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = Điểm thi ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG + Điểm ưu tiên Khu vực & Đối tượng |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. Xây dựng |
C510102 |
C65 |
A, A1, V |
10 |
2. Kế toán |
C340301 |
C66 |
A, A1, D123456 |
10 |
3. Kế toán chuẩn PSU |
C340301 |
C66 (PSU) |
A, A1, D123456 |
10 |
4. Công nghệ Thông tin |
C480201 |
C67 |
A, A1, D123456 |
10 |
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 |
C67 (CMU) |
A, A1, D123456 |
10 |
6. Quản trị Khách sạn (Du lịch) |
C340107 |
C68 |
A, A1, D123456 |
10 |
7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107 |
C68 (PSU) |
A, A1, D123456 |
10 |
8. Điện tử - Viễn thông |
C510301 |
C69 |
A, A1, D123456 |
10 |
9. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
C70 |
A, A1, D123456 |
10 |
10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 |
C70 (PSU) |
A, A1, D123456 |
10 |
11. Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
C71 |
A, A1, D123456, V, H |
10 |
12. Điều dưỡng |
C720501 |
C72 |
A |
10 |
B |
11 |
|||
13. Anh Văn |
C220201 |
C73 |
D1 |
10 |
14. Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1 |
10 |
B |
11 |
|||
15. Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C, D123456 |
10 |
16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
C76 |
A, A1, D123456 |
10 |
Ghi chú:
Những thí sinh không đủ điểm Đại học/Cao đẳng có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT
3. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT:
Cơ hội học Đại học đúng ngành Sinh viên được phép CHUYỂN NGÀNH học sau một học kì hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT |
BẬC |
CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
ĐẠI HỌC |
Văn - Báo chí |
C, D123456 |
18 |
Văn hóa Du lịch |
C, D123456 |
18 |
|
Quan hệ Quốc tế |
C, D123456 |
18 |
|
CAO ĐẲNG |
Môi trường |
A, A1, B |
16.5 |
Văn hóa Du lịch |
C, D123456 |
16.5 |
Hướng dẫn cách tính điểm học bạ theo khối thi:
Điểm trúng tuyển bậc Đại học = Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) ≥ 18 điểm, bậc Cao đẳng ≥ 16.5 điểm cụ thể:
Khối C: TB 5 học kỳ môn Văn + TB 5 học kỳ môn Sử + TB 5 học kỳ môn Địa
Khối D: TB 5 học kỳ môn Toán + TB 5 học kỳ môn Văn + TB 5 học kỳ môn Anh
Khối A: TB 5 học kỳ môn Toán + TB 5 học kỳ môn Lý + TB 5 học kỳ môn Hóa
Khối A1: TB 5 học kỳ môn Toán + TB 5 học kỳ môn Lý + TB 5 học kỳ môn Anh
Khối B: TB 5 học kỳ môn Toán + TB 5 học kỳ môn Hóa + TB 5 học kỳ môn Sinh
- Trường tổ chức thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật (môn năng khiếu) đối với ngành Kiến trúc theo đề án tuyển sinh riêng của trường, kết hợp Xét Học bạ.
Liên hệ 0905294390 - 0905294391 để được hướng dẫn chi tiết.
- Khối V, V1 môn Vẽ nhân hệ số 2
Điểm trúng tuyển bậc Đại học Khối V = Tổng điểm trung bình môn Toán, môn Lý trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) = 12 điểm
Điểm trúng tuyển bậc Đại học Khối V1 = Tổng điểm trung bình môn Toán, môn Văn trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) = 11.5 điểm
BẬC |
CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (Môn vẽ *2) |
|
Khối V |
Khối V1 |
|||
ĐẠI HỌC |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
V, V1 |
21 |
20.5 |
Kiến trúc Công trình |
V, V1 |
21 |
20.5 |
|
Kiến trúc Nội thất |
V, V1 |
21 |
20.5 |
-Hồ sơ xét tuyển 3 CHUNG gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh. |
-Hồ sơ xét tuyển HỌC BẠ gồm: Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh. |
- Lệ phí Xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ |
- Lệ phí Xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ |
6. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ:
- 40 Suất học bổng TOÀN PHẦN từ CỬ NHÂN đến TIẾN SĨ. Chi phí trọn gói (dự trù) hơn 800.000.000 VNĐ/1 suất.
- Gần 1.000 SUẤT học bổng, tổng trị giá hơn 3 TỶ đồng cho các tân sinh viên.
- Học bổng tương đương 50% học phí liên tục trong 4 năm học cho 150 thí sinh đầu tiên đăng ký theo học các chuyên ngành Văn báo chí và Văn hóa Du lịch. Thí sinh từ 151 trở đi được giảm 30% học phí của đầu năm học đầu tiên. Từ năm học thứ hai trở đi nếu đạt được kết quả học tập từ 3.3/4.0 thì tiếp tục nhận học bổng nói trên.
- 20% học bổng đầu vào đăng ký ngành Môi trường.
- Tất cả các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa được trường Duy Tân trao học bổng 1.000.000 đồng/suất khi đăng ký vào học các ngành như: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ & Quản lý Môi trường, Thiết kế Số, Điện Tự động, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Điễu dưỡng Đa khoa.
8. ĐỊA CHỈ NỘP HỒ SƠ:
- Hồ sơ xét tuyển gởi trực tiếp hoặc qua bưu điện theo địa chỉ:
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TÂN
182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 - 3827111
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn