(10/09/2013)
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN - TUYỂN SINH 2013
NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG - ĐỢT 1 ( 20 - 08 ĐẾN 10 - 09) - BẬC ĐẠI HỌC
*Bậc đại học khối A, A1
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
A & A1 |
13 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
A & A1 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
A & A1 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
*Bậc đại học khối B (trừ ngành Dược)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
B |
14 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
B |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
B |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
*Bậc đại học khối A.B (ngành Dược)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
A |
17 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
B |
|||||
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
A |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
B |
|||||
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
A |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
B |
*Bậc đại học khối C
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
C |
14 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
C |
13 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
C |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
*Bậc đại học khối D
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
D 123456 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
D 123456 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
D 123456 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
*Bậc đại học khối V: Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
17 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
*Bậc đại học khối V: Ngành Kiến trúc chuẩn CSU (môn Vẽ nhân hệ số 2)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
*Bậc đại học khối V: Ngành Xây dựng (môn Toán nhân hệ số 2)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
17 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
*Bậc đại học khối V: Ngành Xây dựng chuẩn CSU (môn Toán nhân hệ số 2)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
16 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN - TUYỂN SINH 2013
NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG - ĐỢT 1 (20 - 08 ĐẾN 10 - 09) - BẬC CAO ĐẲNG
*Bậc Cao đẳng khối A, A1, D
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
A -A1-D |
10 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
A -A1-D |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
A -A1-D |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5 |
*Bậc Cao đẳng khối B, C
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
B&C |
11 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
B&C |
10 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
B&C |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
*Bậc Cao đẳng khối V (Cao đẳng Xây dựng) (Môn Toán nhân 2)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
12 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
11 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào bậc Cao đẳng của đại học Duy Tân, thì cũng áp dụng khung điểm trên.(theo điều 8 điểm d Qui chế tuyển sinh)
Lưu ý:
- Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01(một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
- Điểm xét tuyển không có điểm liệt (= 0)
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 09 năm 2013
Chủ tịch HĐTS
Ts. Lê Nguyên Bảo