(22/02/2013)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
1. TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, MÃ CHUYÊN NGÀNH, KHỐI THI
BẬC ĐẠI HỌC Mã trường: DDT |
||||
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI THI |
|
1. Công nghệ thông tin có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Kỹ thuât Mạng máy tính |
D480103 |
101 |
A, A1, D |
|
+ An ninh Mạng (/Kỹ thuật Mạng) chuẩn CMU |
D480103 |
101 (CMU) |
A, A1, D |
|
+ Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
102 |
A, A1, D |
|
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
D480103 |
102 (CMU) |
A, A1, D |
|
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
D480103 |
111 |
A, A1, D, |
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) |
D340405 |
410 |
A, A1, D |
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý (kinh tế) chuẩn CMU |
D340405 |
410 (CMU) |
A, A1, D |
|
2. Xây dựng có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
D580201 |
105 |
A, A1, V |
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
D580201 |
105 (CSU) |
A, A1, V |
|
+ Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
106 |
A, A1, V |
|
3. Kiến trúc có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V |
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V |
|
+ Thiết kế Nội thất |
D580102 |
108 |
V |
|
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Điện Tự động |
D510301 |
110 |
A, A1, D |
|
+ Thiết kế Số |
D510301 |
104 |
A, A1, D |
|
+ Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
109 |
A, A1, D |
|
5. Công nghệ Môi trường có chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường |
D510406
D510406 |
301
308 |
A, A1, B
A, A1, B |
|
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
400 |
A, A1, D |
|
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
D340101 |
400 (PSU) |
A, A1, D |
|
+ Quản trị Marketing |
D340101 |
401 |
A, A1, D |
|
7. Du lịch có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
407 |
A, A1, D |
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
D340103 |
407 (PSU) |
A, A1, D |
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
408 |
A, A1, D |
|
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
D340103 |
409 (PSU) |
A, A1, D |
|
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
403 |
A, A1, D |
|
+ Ngân hàng |
D340201 |
404 |
A, A1, D |
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
D340201 |
404 (PSU) |
A, A1, D |
|
9. Kế toán có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
405 |
A, A1, D |
|
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
D340301 |
405 (PSU) |
A, A1, D |
|
+ Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
406 |
A, A1, D |
|
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
701 |
D1 |
|
+ Tiếng Anh Du lịch |
D220201 |
702 |
D1 |
|
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các ngành |
|
|
|
|
+ Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D |
|
+ Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
608 |
C, D |
|
12. Y có các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
302 |
A, B |
|
+ Điều dưỡng Sản phụ khoa |
D720501 |
309 |
A, B |
|
13. Dược có chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Dược (Dược sĩ Đại học) |
D720401 |
303 |
A, B |
|
BẬC CAO ĐẲNG * Liên thông lên Đại học Mã trường: DDT |
||||
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
KHỐI THI |
|
1. Xây dựng |
C510102 |
C65 |
A, A1, V |
|
2. Kế toán |
C340301 |
C66 |
A, A1, D |
|
3. Kế toán chuẩn PSU |
C340301 (PSU) |
C66 (PSU) |
A, A1, D |
|
4. Công nghệ Thông tin |
C480201 |
C67 |
A, A1, D |
|
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 (CMU) |
C67 (CMU) |
A, A1, D |
|
6. Du lịch |
C340107 |
C68 |
A, A1, D |
|
7. Du lịch chuẩn PSU |
C340107 (PSU) |
C68 (PSU) |
A, A1, D |
|
8. Điện tử - Viễn thông |
C510301 |
C69 |
A, A1, D |
|
9. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
C70 |
A, A1, D |
|
10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 (PSU) |
C70 (PSU) |
A, A1, D |
|
11. Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
C71 |
A, A1, D, |
|
12. Điều dưỡng |
C720501 |
C72 |
A, B |
|
13. Anh văn |
C220201 |
C73 |
D1 |
|
14. Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1, B |
|
15. Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C,D |
|
16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
C76 |
A, A1, D |
Ghi chú:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học;
- Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2;
- Trong chương trình đào tạo Công nghệ thông tin có 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin Quản lý và An ninh Mạng (/Kỹ thuật mạng) được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ);
- Trong chương trình đào tạo Kiến trúc và Xây dựng có 2 chuyên ngành: Kiến trúc công trình và Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp được đào tạo theo chuẩn CSU (CSU Fullerton, đại học lớn nhất trong hệ thống đại học bang California);
- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất của Mỹ) đào tạo 5 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán (& Kiểm toán), Quản trị Du lịch & Khách sạn và Quản trị Du lịch & Nhà hàng.
2. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
- Thí sinh cóĐiểm thi ĐH,CĐ+ Điểm ưu tiên theo khu vực và Đối tượng(nếu có) lớn hơn hoặc bằng ĐIỂM SÀN của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển sinh trong cả nước
3. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển: Từ ngày 20/08/2013 đến 17h ngày 10/09/2013
4. THỜI GIAN NHẬP HỌC
- Đợt 1: Từ ngày 03/09/2013 đến 17h ngày 15/09/2013
- Đợt 2: Từ ngày 16/09/2013 đến 17h ngày 30/09/2013
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp
Ban tư vấn tuyển sinh Đại học Duy Tân -182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443
Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390-0905294391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TS. LÊ NGUYÊN BẢO