(17/09/2011)
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 357/TB-ĐHDT-HĐTS Đà Nẵng, ngày 17 tháng 09 năm 2011
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 NĂM 2011
CHỈ TIÊU: 1500
Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, đại học (hệ chính qui) đợt 2 năm 2011.
I. NGÀNH ĐÀO TẠO, MÃ NGÀNH, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, MÔN THI TUYỂN
1. BẬC LIÊN THÔNG: TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
THỜI GIAN THI |
MÔN THI |
1 |
Cao đẳng Kế toán |
Cử nhân (cao đẳng) |
1.5 năm |
C66 |
120 phút |
Kế toán tài chính |
90 phút |
Nguyên lý kế toán |
|||||
90 phút |
Tài chính doanh nghiệp |
|||||
2 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
Cử nhân (cao đẳng) |
1.5 năm |
C67 |
120 phút |
Cơ sở dữ liệu |
90 phút |
Toán ứng dụng |
|||||
90 phút |
Lập trình cơ sở |
|||||
3 |
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Cử nhân (cao đẳng) |
2.0 năm |
C65 |
120 phút |
Kỹ thuật thi công |
90 phút |
Chính trị |
|||||
90 phút |
Cơ kỹ thuật xây dựng |
|||||
4 |
Cao đẳng Quản trị khách sạn |
Cử nhân (cao đẳng) |
1.5 năm |
C68 |
120 phút |
Tổng quan du lịch |
90 phút |
Chính trị |
|||||
90 phút |
Tiếng Anh |
|||||
5 |
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
Cử nhân (cao đẳng) |
1.5 năm |
C69 |
120 phút |
Kỹ thuật mạch điện tử |
90 phút |
Linh kiện bán dẫn |
|||||
90 phút |
Toán ứng dụng |
|||||
6 |
Cao đẳng Điều dưỡng |
Cử nhân (cao đẳng) |
1.5 năm |
C70 |
120 phút |
Điều dưỡng căn bản |
90 phút |
Toán |
|||||
90 phút |
Hóa |
2. BẬC LIÊN THÔNG: TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
THỜI GIAN THI |
MÔN THI |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
2.5 – 3.0 năm |
T405 T406 |
120 phút |
Kế toán tài chính |
90 phút |
Nguyên lý kế toán |
|||||
90 phút |
Tài chính doanh nghiệp |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM – MẠNG + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
2.5 – 3.0 năm |
T102 T101 |
90 phút |
Cơ sở dữ liệu |
90 phút |
Toán ứng dụng |
|||||
120 phút |
Lập trình cơ sở |
|||||
3 |
C.NGHỆ K.THUẬT CT XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
3.0 - 3.5 năm |
T106 |
120 phút |
Kỹ thuật thi công |
90 phút |
Chính trị |
|||||
90 phút |
Cơ kỹ thuật xây dựng |
|||||
4 |
KỸ THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
3.0 - 3.5 năm |
T105 |
120 phút |
Kỹ thuật thi công |
90 phút |
Chính trị |
|||||
90 phút |
Cơ kỹ thuật xây dựng |
|||||
5 |
QUẢN TRỊ DV DU LỊCH & L.HÀNH + Quản trị khách sạn, nhà hàng
|
Cử nhân (Đại học) |
2.5 –3.0 năm |
T407
|
120 phút |
Tổng quan du lịch |
90 phút |
Chính trị |
|||||
90 phút |
Tiếng Anh |
|||||
6 |
ĐIỀU DƯỠNG + Điều dưỡng |
Cử nhân (Đại học) |
2.5 –3.0 năm |
T302
|
120 phút |
Điều dưỡng căn bản |
90 phút |
Toán |
|||||
90 phút |
Hóa |
3.
3. BẬC LIÊN THÔNG: CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
BẬC HỌC |
THỜI GIAN HỌC TẬP |
MÃ NGÀNH |
THỜI GIAN THI |
MÔN THI |
1 |
KẾ TOÁN + Kế toán Kiểm toán + Kế toán Doanh nghiệp |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
D405 D406 |
|
|
120 phút |
Kế toán tài chính |
|||||
120 phút |
Tài chính doanh nghiệp |
|||||
2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM – MẠNG + Công nghệ phần mềm + Kỹ thuật mạng máy tính |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
D102 D101 |
|
|
120 phút |
Cơ sở dữ liệu |
|||||
120 phút |
Cấu trúc dữ liệu |
|||||
3 |
C.NGHỆ K.THUẬT CT XÂY DỰNG + Xây dựng cầu đường |
Kỹ sư |
2.5 -3.0 năm |
D106 |
|
|
120 phút |
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
|||||
120 phút |
Cơ học đất |
|||||
4 |
KỸ THUẬT C.TRÌNH XÂY DỰNG + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Kỹ sư |
2.5 -3.0 năm |
D105 |
|
|
120 phút |
Cơ kết cấu - Tĩnh định |
|||||
120 phút |
Cơ học đất |
|||||
5 |
QUẢN TRỊ DV DU LỊCH & L.HÀNH + Quản trị khách sạn, nhà hàng
|
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
D407
|
|
|
120 phút |
Tổng quan du lịch |
|||||
120 phút |
Tiếng Anh |
|||||
6 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH + Quản trị kinh doanh Tổng hợp |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
D400
|
|
|
120 phút |
Kinh tế vi mô |
|||||
120 phút |
Quản trị học |
|||||
7 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG + Ngân hàng |
Cử nhân (Đại học) |
1.5 –2.0 năm |
D404
|
|
|
120 phút |
Tài chính doanh nghiệp |
|||||
120 phút |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
|
II. ĐIỀU KIỆN DỰ THI VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN:
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng: Những người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc cao đẳng hệ chính qui tập trung, đăng ký dự thi liên thông vào cùng ngành đào tạo ở bậc cao đẳng, đại học.
3. Điều kiện dự thi:
3.1. Bậc liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:
- Thí sinh tốt nghiệp loại khá trở lên được dự thi liên thông ngay sau khi tốt nghiệp.
- Thí sinh tốt nghiệp loại trung bình phải có ít nhất 1 năm làm việc gắn với chuyên môn được đào tạo mới được tham gia dự tuyển.
3.2. Bậc liên thông từ trung cấp lên đại học: Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp phải có ít nhất 3 năm làm việc gắn với chuyên môn được đào tạo mới được tham gia dự tuyển.
3.3. Bậc liên thông từ cao đẳng lên đại học:
- Thí sinh tốt nghiệp loại khá trở lên được dự thi liên thông ngay sau khi tốt nghiệp.
- Thí sinh tốt nghiệp loại trung bình phải có ít nhất 1 năm làm việc gắng với chuyên môn được đào tạo mới được tham gia dự tuyển.
· Ghi chú: Những ngành có số lượng thí sinh đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp trường cho phép thí sinh chuyển sang ngành khác trong cùng khối ngành nếu thí sinh có nguyện vọng hoặc hoàn trả hồ sơ (thí sinh nhận tại phòng đào tạo – tầng 2 – 209 Phan Thanh – Đà Nẵng) trong vòng 30 ngày kể từ ngày tổ chức thi.
4. Chính sách ưu tiên:
- Cộng 0.5 điểm cho những thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng loại giỏi
- Cộng 1.0 điểm cho những thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng loại xuất sắc
III. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: Chính qui tập trung
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI GỒM CÓ:
1. Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông đại học, cao đẳng (theo mẫu)
2. Bản sao bằng tốt nghiệp (có công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có xếp loại, có số quyết định công nhận tốt nghiệp).
3. Giấy chứng nhận của cơ quan về thời gian công tác nếu tốt nghiệp loại trung bình.
4. Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.
5. 03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi).
6. Lệ phí đăng ký dự thi.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ VÀ THI TUYỂN:
- Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 12/11/2011.
- Ôn tập kiến thức: Từ ngày 13/11/2011 đến ngày 19/11/2011
- Thi tuyển sinh: Vào ngày 26 và 27 tháng 11 năm 2011.
- - Lệ phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 350.000đ (ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn)
Mọi thông tin về tuyển sinh liên thông thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp tại ban tư vấn tuyển sinh – Đại học Duy Tân – 184 Nguyễn Văn Linh – Đà Nẵng, điện thoại: (0511)3.650.403 – 3.827.111 – 3.653.561 – 2.243.775, Fax: (0511)3.650443
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(đã ký)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TS. Lê Nguyên Bảo