(08/08/2011)
| 
             BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO  | 
            
             CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
        
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1-2
TUYỂN SINH 2011 BẬC ĐẠI HỌC
1. Bậc đại học khối A,D.
| 
             Nhóm đối tượng  | 
            
             Khối thi  | 
            
             Khu vực 3  | 
            
             Khu vực 2  | 
            
             Khu vực 2NT  | 
            
             Khu vực 1  | 
        
| 
             Hoc sinh phổ thông  | 
            
             A & D  | 
            
             13  | 
            
             12.5  | 
            
             12  | 
            
             11.5  | 
        
| 
             UT2 (đối tượng 5 đến 7)  | 
            
             A & D  | 
            
             12  | 
            
             11.5  | 
            
             11  | 
            
             10.5  | 
        
| 
             UT1 (đối tượng 1 đến 4)  | 
            
             A & D  | 
            
             11  | 
            
             10.5  | 
            
             10  | 
            
             9.5  | 
        
2. Bậc đại học khối B,C
| 
             Nhóm đối tượng  | 
            
             Khối thi  | 
            
             Khu vực 3  | 
            
             Khu vực 2  | 
            
             Khu vực 2NT  | 
            
             Khu vực 1  | 
        
| 
             Hoc sinh phổ thông  | 
            
             B & C  | 
            
             14  | 
            
             13.5  | 
            
             13  | 
            
             12.5  | 
        
| 
             UT2 (đối tượng 5 đến 7)  | 
            
             B & C  | 
            
             13  | 
            
             12.5  | 
            
             12  | 
            
             11.5  | 
        
| 
             UT1 (đối tượng 1 đến 4)  | 
            
             B & C  | 
            
             12  | 
            
             11.5  | 
            
             11  | 
            
             10.5  | 
        
3. Bậc đại học khối V –Ngành Kiến trúc ( môn Vẽ nhân hệ số 2 )
| 
             Nhóm đối tượng  | 
            
             Khối thi  | 
            
             Khu vực 3  | 
            
             Khu vực 2  | 
            
             Khu vực 2NT  | 
            
             Khu vực 1  | 
        
| 
             Hoc sinh phổ thông  | 
            
             V  | 
            
             17  | 
            
             16.5  | 
            
             16  | 
            
             15.5  | 
        
| 
             UT2 (đối tượng 5 đến 7)  | 
            
             V  | 
            
             16  | 
            
             15.5  | 
            
             15  | 
            
             14.5  | 
        
| 
             UT1 (đối tượng 1 đến 4)  | 
            
             V  | 
            
             15  | 
            
             14.5  | 
            
             14  | 
            
             13.5  | 
        
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
            
 
 
  | 
        ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
            
  | 
        ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 
             ĐIỂM CHUẨN  TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG1-2  | 
        ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
            
  | 
        
Bậc Cao đẳng Xây dựng – khối V (Khối V không nhân hệ số)
| 
             Nhóm đối tượng  | 
            
             Khối thi  | 
            
             Khu vực 3  | 
            
             Khu vực 2  | 
            
             Khu vực 2NT  | 
            
             Khu vực 1  | 
        
| 
             Hoc sinh phổ thông  | 
            
             V  | 
            
             10  | 
            
             9.5  | 
            
             9  | 
            
             8.5  | 
        
| 
             UT2 (đối tượng 5 đến 7)  | 
            
             V  | 
            
             9  | 
            
             8.5  | 
            
             8  | 
            
             7.5  | 
        
| 
             UT1 (đối tượng 1 đến 4)  | 
            
             V  | 
            
             8  | 
            
             7.5  | 
            
             7  | 
            
             6.5  | 
        
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
| 
             TÊN NGÀNH  | 
            
             MÃ NGÀNH  | 
            
             KHỐI TUYỂN  | 
            
             GHI CHÚ  | 
        
| 
             Cao đẳng Xây dựng  | 
            
             C65  | 
            
             A.V  | 
            
             Khối V: điểm toán >= 2  | 
        
| 
             Cao đẳng Kế toán  | 
            
             C66  | 
            
             A.B.D  | 
            
             
  | 
        
| 
             Cao đẳng Công nghệ thông tin  | 
            
             C67  | 
            
             A.B.D  | 
            
             
  | 
        
| 
             Cao đẳng Du lịch  | 
            
             C68  | 
            
             A.B.C.D  | 
            
             
  | 
        
| 
             Cao đẳng Điện tử viễn thông  | 
            
             C69  | 
            
             A.B.D  | 
            
             
  | 
        
| 
             Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng  | 
            
             C70  | 
            
             A.B.D  | 
            
             
  | 
        
| 
             Đồ họa máy tính & Multimedia  | 
            
             C71  | 
            
             A.B.D  | 
            
             
  | 
        
| 
             Cao đẳng Điều dưỡng  | 
            
             C72  | 
            
             B  | 
            
             
  | 
        
| 
             Cao đẳng Ngoại Ngữ  | 
            
             C73  | 
            
             D1  | 
            
             
  | 
        
Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào bậc Cao đẳng của Đại học Duy Tân, thì cũng áp dụng khung điểm trên.
| 
             
  | 
            
             
  | 
        
| 
             
  | 
            
             Đà Nẵng, ngày 08-08-2011  | 
        
| 
             
  | 
            
             Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh 2011  | 
        
| 
             
  | 
            
             (đã ký)  | 
        
| 
             
  | 
            
             Ts. Lê Nguyên Bảo  | 
        
| 
             
  | 
            
             
  | 
        
| 
             | 
        |
| 
             
  | 
            
             
  | 
        
| 
             BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO  | 
            
             CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
        
  ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2- TUYỂN SINH 2011
NGÀNH KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH CHUẨN CSU
(California State University) 1.    Bậc đại học khối V – Điểm môn vẽ nhân hệ số 2 
| 
             Nhóm đối tượng  | 
            
             Khối thi  | 
            
             Khu vực 3  | 
            
             Khu vực 2  | 
            
             Khu vực 2NT  | 
            
             Khu vực 1  | 
        
| 
             Hoc sinh phổ thông  | 
            
             V  | 
            
             15  | 
            
             14.5  | 
            
             14  | 
            
             13.5  | 
        
| 
             UT2 (đối tượng 5 đến 7)  | 
            
             V  | 
            
             14  | 
            
             13.5  | 
            
             13  | 
            
             12.5  | 
        
| 
             UT1 (đối tượng 1 đến 4)  | 
            
             V  | 
            
             13  | 
            
             12.5  | 
            
             12  | 
            
             11.5  | 
        
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0. .5 điểm.
| 
             
  | 
            
             
  | 
        
| 
             
  | 
            
             Đà Nẵng, ngày 08-08-2011  | 
        
| 
             
  | 
            
             Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh 2011  | 
        
| 
             
  | 
            
             (đã ký)  | 
        
| 
             
  | 
            
             Ts. Lê Nguyên Bảo  |