(07/09/2010)
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN HĐTS 2010 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP -TỰ DO-HẠNH PHÚC |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV2 - TUYỂN SINH 2010
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
A & D |
13 |
12.5 |
12 |
11.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
A & D |
12 |
11.5 |
11 |
10.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
A & D |
11 |
10.5 |
10 |
9.5 |
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
B & C |
14 |
13.5 |
13 |
12.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
B & C |
13 |
12.5 |
12 |
11.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
B & C |
12 |
11.5 |
11 |
10.5 |
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
15 |
14.5 |
14 |
13.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
14 |
13.5 |
13 |
12.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
13 |
12.5 |
12 |
11.5 |
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
D |
16 |
15.5 |
15 |
14.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
D |
15 |
14.5 |
14 |
13.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
D |
14 |
13.5 |
13 |
12.5 |
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
|
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
||
Kỹ thuật mạng máy tính |
101 |
A.B.D |
|
Anh văn Biên phiên dịch |
701 |
D1 |
||
Công nghệ phần mềm |
102 |
A.B.D. |
|
Anh văn Du lịch |
702 |
D1 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
410 |
A.B.D. |
|
Xây dựng công nghiệp & dân dụng |
105 |
A.B |
||
Tin học viễn thông |
103 |
A.B.D. |
|
Xây dựng cầu đường |
106 |
A.B |
||
Kỹ nghệ máy tính |
104 |
A.B.D. |
|
Kiến trúc công trình |
107 |
V |
||
Điện tử viễn thông |
109 |
A.B.D. |
|
Văn học |
601 |
C.D |
||
Kế toán kiểm toán |
405 |
A.B.D. |
|
Quan hệ quốc tế |
605 |
C.D |
||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
A.B.D. |
|
Điều dưỡng |
302 |
B |
||
Quản trị KD tổng hợp |
400 |
A.B.D. |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN |
||||
Quản trị Marketing |
401 |
A.B.D. |
|
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
A.B.D. |
||
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
A.B.D. |
|
Hệ thông thông tin quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
A.B.D. |
||
Ngân hàng |
404 |
A.B.D. |
|
Cao đẳng CNTT chuẩn CMU |
C67( CMU) |
A.B.D |
||
Quản trị Du lich & khách sạn |
407 |
A.B.C.D |
|
Quản trị KD chuẩn PSU |
400(PSU) |
A.B.D |
||
Quản trị Du lịch lữ hành |
408 |
A.B.C.D |
|
Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU |
404( PSU) |
A.B.D |
||
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
301 |
A.B.D. |
|
Kế toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
A.B.D |
||
|
|
|
|
Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU |
C66( PSU) |
A.B.D |
||
|
ĐN, ngày 09 tháng 08 năm 2010
Lê Công Cơ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN HĐTS 2010 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP -TỰ DO-HẠNH PHÚC |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV2 - TUYỂN SINH 2010
BẬC CAO ĐẲNG
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
A & D |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
A & D |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
A & D |
8 |
7.5 |
7 |
6.5 |
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
B & C |
11 |
10.5 |
10 |
9.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
B & C |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
B & C |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
Bậc Cao đẳng Xây dựng – khối V (khối V không nhân hệ số)
Nhóm đối tượng |
Khối thi |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Hoc sinh phổ thông |
V |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
UT2 (đối tượng 5 đến 7) |
V |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
UT1 (đối tượng 1 đến 4) |
V |
8 |
7.5 |
7 |
6.5 |
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH |
KHỐI TUYỂN |
GHI CHÚ |
|
Cao đẳng Xây dựng |
C65 |
A.V |
Khối V: điểm toán >= 2 |
Cao đẳng Kế toán |
C66 |
A.B.D |
|
Cao đẳng Kế toán ( chuẩn PSU) |
C66 (PSU) |
A.B.D |
|
Cao đẳng Tin học |
C67 |
A.B.D |
|
Cao đẳng Du lịch |
C68 |
A.B.C.D |
|
Cao đẳng Điện tử viễn thông |
C69 |
ABD |
|
ĐN, ngày 09 tháng 08 năm 2010
Chủ tịch HĐTS
(Đã ký)
Lê Công Cơ